(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| - Công tác xã hội |
| 502 | C,D1, 3 |
| - Mọi thông tin chi tiết xem tại Website của trường: http://www.thanglong.edu.vn |
| - Việt Nam học |
| 606 | C, D1 |
| |
106 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG(*) | DVP |
|
| 500 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi khối A, D theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ trong KTX: 250 chỗ - Học phí: 500.000đ/ tháng/sinh viên. - Mọi thông tin xem tại Website: http://www.dhtv.edu.vn |
| Xã Kim long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (km 5 trên đường Vĩnh Yên đi Tam Đảo). ĐT: 0211.3537917 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
| |
| - Kế toán (Chuyên ngành Kế toán Tổng hợp; Kiểm toán) |
| 401 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) |
| 402 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp) |
| 403 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
107 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI | CCM |
|
| 2.200 | + Tuyển sinh trên cả nước + Nhà trường thi tuyển theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Chỉ tiêu tuyển sinh chung cho tất cả các ngành + Chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận với khoá học 2011: 3000 + Thông tin chi tiết tham khảo tại Website: http//www.hict.edu.vn |
| Lệ Chi – Gia Lâm – Hà Nội |
|
|
|
| |
| ĐT: 04.36922552 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Công nghệ may |
| 01 | A, D1 |
| |
| - Thiết kế thời trang |
| 02 | H, V |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 03 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 04 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 05 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 06 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 07 | A, D1 |
| |
| - Tiếng Anh |
| 08 | D1 |
| |
| - Tài chính ngân hàng |
| 09 | A, D1 |
| |
| - Marketing |
| 10 | A, D1 |
| |
108 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIETTRONICS | CVT |
|
| 900 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi cao đẳng, đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2011 để xét tuyển dựa trên hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển chung cho toàn trường và theo khối thi. - Thí sinh không đủ điểm vào CĐ được xét vào hệ TCCN, CĐ nghề cùng ngành. - Trường chưa xây dựng KTX, sinh viên sẽ được hướng dẫn nơi ở trọ khi nhập học. - Mọi thông tin tham khảo thêm tại trang Website: www.caodangvtc.edu.vn ĐT: (031) 3726899; (031) 3726972. Fax: (031) 3726972 Email: tuyensinh@caodangvtc.edu.vn |
| 118 Cát Bi, Quận Hải An, Hải phòng ĐT: (031) 3726899; (031) 3726972. Fax: (031) 3726972 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Kĩ thuật máy tính và mạng) |
| 01 | A, D1,4 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông; Điện tử y tế) |
| 02 | A, D1,4 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự độnghóa (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp) |
| 03 | A,D1,4 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Nghiệp vụ ngoại thương) |
| 04 | A, D1,3,4 |
| |
| - Kế toán (chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại dịch vụ; Kế toán – Kiểm toán) |
| 05 | A, D1,3,4 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) |
| 06 | A, D1,3,4 |
| |
| - Việt Nam học (chuyên ngành: Văn hoá du lịch) |
| 07 | C, D1,3,4 |
| |
109 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP | CXD |
|
| 1.320 | + Tuyển sinh trong cả nước + Ngày thi và Khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khoá TS 2011: 3500 + Các thông tin khác |
| Xã Trung Thành, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 02803.866.023 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Công nghệ kĩ thuật điện |
| 01 | A |
| |
| + Hệ thống điện |
| 02 | A |
| |
| + Xây lắp đường dây và trạm |
| 03 | A |
| |
| - Kế toán |
| 04 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 05 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 06 | A |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 07 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 08 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 09 | A |
| |
110 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI | CHK |
|
| 600 | + Tuyển sinh trong cả nước + Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2011 để xét tuyển dựa trên hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Điểm xét tuyển theo ngành, khối thi. + Số chỗ trong kí túc xá: 2500 - Các cơ sở của trường: + Cơ sở 2: phường Trưng Trắc – thị xã Phúc yên, tỉnh Vĩnh Phúc. + Cơ sở 3: thị trấn Văn Giang – huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên - Website: http://hncte.edu.vn |
| Trụ sở: xã Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội. ĐT: (04) 38843325; Fax: (04) 38842219 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 01 | A |
| |
| - Kế toán |
| 02 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 04 | A, B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 05 | A |
| |
111 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CẨM PHẢ | CCC |
|
| 300 | + Tuyển sinh trong phạm vi cả nước + Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm xét tuyển chung cho tất cả các ngành. + Số chỗ trong KTX: 500 + Thí sinh không trúng tuyển được xét tuyển vào hệ Cao đẳng nghề, TCCN, Trung cấp nghề của trường. + Tham khảo tại: www.cdcncp.edu.vn |
| Số 78, đường Nguyễn văn Trỗi, Phường Cẩm Thủy, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 033.3711329 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 03 | A |
| |
112 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN | CCY |
|
| 1.300 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi, khối thi và môn thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Điểm xét tuyển theo ngành. - Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp, hệ Cao đẳng nghề, hệ Trung cấp nghề. - Số chỗ trong KTX: 1700 + Cơ sở chính: 1200 + Cơ sở II: 500 - Website: www.hic.edu.vn
|
| - Cơ sở chính: Giai Phạm - Yên Mỹ - Hưng Yên. ĐT: 0321. 3.943.550 Fax:0321.3.967.065 - Cơ sở II: Đồng Kỵ, Từ Sơn, Bắc Ninh. ĐT: (0241) 3831709 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 01 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| 02 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 03 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 04 | A |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 05 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 06 | A |
| |
| - Công nghệ may |
| 07 | A |
| |
113 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN | CCI |
|
| 250 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Số chỗ ở trong KTX: 500. - Website: cdcnin.edu.vn - Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyển, được dùng kết quả thi xét tuyển vào trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề |
| Phú Diễn, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 04.37638660 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Công nghệ in (đào tạo nhân lực cho các nhà máy in công nghiệp trong cả nước) |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí. |
| 02 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh. |
| 03 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng (Đào tạo chuyên sâu công nghệ thông tin: phần mềm và Thiết kế đồ họa, Truyền thông mạng, Website, Xử lí ảnh kĩ thuật số) |
| 04 | A |
| |
114 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆPNAM ĐỊNH | CND |
|
| 2.000 | + Tuyển sinh trong cả nước + Ngày thi, khối thi, môn thi: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm trúng tuyển chung các ngành và các khối + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận tối đa khoá TS 2011: 650 + Các thông tin khác: Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển vào học TCCN, Cao đẳng nghề và Trung cấp nghề + Website: http://www.nicol.edu.vn |
| Km6, QL 10 đường Nam Định đi Ninh Bình.ĐT: (350) 3.849581; 3.986919 |
|
|
|
| |
| Các ngành đàp tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Kế toán |
| 01 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 02 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ may |
| 04 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 05 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 06 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 07 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ hàn |
| 08 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 09 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 10 | A |
| |
115 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN | CPY |
|
| 1.200 | - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi, môn thi: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi. - Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa khóa TS 2011 là 800. - Các thông tin khác: Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển vào học TCCN, Cao đẳng nghề và Trung cấp nghề. - Website: http://www.pci.edu.vn |
| Số 1 Chùa Cấm, Phường Trưng Nhị - thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc. ĐT: 0211.3873904; Fax: 0211.3873910 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Công nghệ kĩ thuật điện |
| 02 | A |
| |
| + Công nghệ kĩ thuật điện tử |
| 03 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 04 | A |
| |
| - Công nghệ ki thuật trắc địa |
| 05 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật mỏ |
| 06 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 07 | A |
| |
| - Kế toán |
| 08 | A, D1 |
| |
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 09 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 10 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật địa chất |
| 11 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 12 | A, D1 |
| |
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 13 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 14 | A |
| |
116 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT | CCA |
|
| 400 | + Tuyển sinh trong cả nước + Trường CĐCN Hoá chất không tổ chức thi mà xét tuyển theo điểm thi ĐH, CĐ năm 2011 + Điểm trúng tuyển theo khối thi + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 800 + Thí sinh không trúng tuyển hệ cao đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét vào học hệ TCCN, TC nghề. + Website: ccipt.edu.vn |
| Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ Điện thoại: 0210 3786212. Fax: 0210.3786218 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ Kĩ thuật Hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật phân tích; Công nghệ phân khoáng; Công nghệ vô cơ – điện hóa; Công nghệ Hóa Silicat; Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ gia công chất dẻo) |
| 01 | A, B |
| |
| - Kế toán (chuyên ngành: KT doanh nghiệp sản xuất; KT hành chính sự nghiệp) |
| 04 | A, D1 |
| |
117 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN | CCB |
|
| 750 | + Tuyển sinh trong cả nước + Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT + Điểm trúng tuyển chung. + Số chỗ trong kí túc xá: 1200 + Thí sinh không trúng tuyển hệ Cao đẳng chuyên nghiệp sẽ được xét tuyển vào học hệ Cao đẳng nghề, TCCN và Trung cấp nghề. + Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://www.cdcntn.edu.vn |
| Xã Sơn Cẩm, H.Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện tự động hoá, Hệ thống điện) |
| 02 | A |
| |
| - Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng) |
| 03 | A,D1 |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 04 | A |
| |
| - Công nghệ Hàn |
| 05 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 06 | A,D1 |
| |
118 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CTP |
|
| 1.100 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung. - Số chỗ trong KTX: 900. |
| Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210.6254045 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật sản xuất rượu, bia, nước giải khát; Kĩ thuật sản xuất Đường, sữa, bánh kẹo; Kĩ thuật chế biến sản phẩm cây nhiệt đới; Kiểm tra chất lượng sản phẩm thực phẩm - KCS) |
| 01 | A |
| |
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân sách; Kế toán thương mại dịch vụ, Kế toán hành chính công) |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành Điện Công nghiệp và Dân dụng; Điện tử) |
| 03 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 04 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại; Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn) |
| 05 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) |
| 06 | A |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng; Tài chính – Kế toán) |
| 07 | A |
| |
119 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG | CCX |
|
| 1.000 | - Vùng tuyển trong cả nước. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Riêng khối C nhà trường không tổ chức thi mà xét tuyển NV2, NV3 theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung. - Thí sinh dự thi CĐ không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển hệ TCCN, CĐ nghề và TC nghề. - Số chỗ KTX: 2000 - Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://www.cic.edu.vn |
| Phương Đông – Uông Bí – Quảng Ninh. Điện thoại: 033.3851240 – 033.6289225 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện; Công nghệ kĩ thuật điện tử; Công nghệ tự động; Hệ thống điện) |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô (gồm chuyên ngành: Sửa chữa ô tô; Máy xây dựng) |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (gồm các chuyên ngành: cơ điện, cơ điện mỏ) |
| 04 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật mỏ (chuyên ngành khai thác mỏ; Xây dựng mỏ và công trình ngầm) |
| 05 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
| 06 | A |
| |
| - Kế toán |
| 07 | A, D1 |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 08 | A, D1 |
| |
| - Quản lí xây dựng (chuyên ngành quản lí kinh tế xây dựng) |
| 09 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ hàn |
| 11 | A |
| |
| - Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch; tiếng Anh du lịch) |
| 13 | C, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 14 | A, D1 |
| |
| - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: Sư phạm công nghệ kĩ thuật ô tô; Sư phạm công nghệ kĩ thuật điện; Sư phạm công nghệ Hàn; Sư phạm công nghệ kĩ thuật cơ khí) |
| 15 | A |
| |
120 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VIỆT ĐỨC | CCV |
|
| 760 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào học hệ Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề và Trung cấp nghề. - Số chỗ trong KTX: 2500 |
| Phường Thắng Lợi, thị xã Sông Công, Thái Nguyên. Điện thoại: (0280) 3862.077 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 02 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 04 | A |
| |
| - Kế toán |
| 05 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ hàn |
| 06 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 07 | A |
| |
121 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ LUYỆN KIM | CKL |
|
| 1.000 | - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước - Số chỗ trong kí túc xá: 1500 - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ cao đẳng nghề, TCCN và Trung cấp nghề ở các ngành tương ứng. |
| Xã Lương Sơn, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. ĐT phòng ĐT: (0280) 2210980 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ chế tạo máy |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ vật liệu, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Công nghệ đúc kim loại |
| 03 | A |
| |
| + Công nghệ luyện kim đen |
| 04 | A |
| |
| + Công nghệ luyện kim màu |
| 05 | A |
| |
| + Công nghệ cán kéo kim loại |
| 06 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 07 | A |
| |
| - Kế toán |
| 08 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật Ô tô |
| 09 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 10 | A |
| |
122 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN | C11 |
|
| 450 | - Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Kạn đã dự thi khối A, B, C, D1, M theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước để xét tuyển, trên hồ sơ đăng kí của thí sinh. - Hệ đào tạo trong ngân sách chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Kạn. Hệ đào tạo ngoài ngân sách tuyển sinh trong cả nước. (Hệ ngoài ngân sách, ngoài sư phạm phải đóng học phí). - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 400 - Liên thông từ trung cấp lên CĐ gồm các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Tin học, Kế toán |
| Tổ 17, phường Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn; ĐT: (0281)2210969 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng trong ngân sách |
|
|
|
| |
| - Kế toán |
| 15 | A |
| |
| - Tiếng Anh |
| 12 | D1 |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 13 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học (gồm chuyên ngành Sinh học - Thể dục; Sư phạm Sinh - Địa) |
| 03 | B |
| |
| - Sư phạm Toán học (chuyên ngành Toán - Lí) |
| 02 | A |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Văn - Sử) |
| 08 | C |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 04 | M |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài ngân sách |
|
|
|
| |
| - Sư phạm Mầm non |
| 04 | M |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Văn - Sử) |
| 08 | C |
| |
| - Sư phạm Toán học (chuyên ngành Toán - Lí) |
| 02 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học (chuyên ngành Sinh - Hóa) |
| 07 | A |
| |
| - Kế toán |
| 15 | A |
| |
123 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI | CHN |
|
| 750 | - Vùng tuyển: Hà Nội và các tỉnh (học sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội, được xét có ngân sách đào tạo). - Ngày thi và khối thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển theo từng ngành. - Nhà trường lấy điểm cận kề trúng tuyển cao đẳng chính quy để xét tuyển hệ trung cấp chuyên nghiệp (xem chi tiết tại Những điều cần biết của TCCN). |
| 18 phố Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.37849979; 04.37845153 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Kế toán |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 03 | A |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 04 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 05 | A |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) |
| 07 | A |
| |
124 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY | D20 |
|
| 1.200 | + Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Hà Tĩnh trở ra. + Ngày thi và khối thi: Theo quy định của Bộ GD & ĐT. + Điểm xét tuyển theo ngành và theo khối thi. + Thí sinh dự thi cao đẳng không trúng tuyển sẽ được xét vào hệ TCCN ở ngành tương ứng. + Số chỗ trong KTX: 1.500. + Học phí theo quy định của Nhà nước.
|
| Xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội. ĐT: (04) 33721213 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| |
| - Chăn nuôi |
| 01 | A, B |
| |
| - Khoa học cây trồng |
| 02 | A,B |
| |
| - Kinh doanh nông nghiệp |
| 03 | A,D1 |
| |
| - Quản lí đất đai |
| 04 | A,B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 06 | A,B |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 07 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| 08 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 09 | A,D1 |
| |
| - Tiếng Anh |
| 10 | D1 |
| |
| - Dịch vụ thú y |
| 11 | A,B |
| |
| - Bảo vệ thực vật |
| 12 | A,B |
| |
| - Lâm nghiệp |
| 13 | A,B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 14 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 15 | A |
| |
| - Công nghệ sau thu hoạch |
| 16 | A,B |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 17 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 18 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 19 | A,B |
| |
125 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẢI PHÒNG | D03 |
|
| 1.050 | - Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Hải Phòng và một số tỉnh lân cận. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong kí túc xá: 300.
|
| Số 2 Nguyễn Bình, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng; ĐT: (031) 3677 734; 3735 130 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 01 | A |
| |
| - Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
| 02 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ Thông tin |
| 03 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 05 | A |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 06 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 07 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
| 10 | A,D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 11 | A,D1 |
| |
126 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU | CLC |
|
| 350 | - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Lai Châu. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học, khối thi. - Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ cao đẳng, nếu có nguyện vọng, nhà trường sẽ xét tuyển vào học Trung cấp chuyên nghiệp. - Số chỗ trong kí túc xá: 100 - SV ngoài sư phạm phải đóng học phí theo quy định. |
| Số 280 phường Quyết Thắng – thị xã Lai Châu – tỉnh Lai Châu |
|
|
|
| |
| ĐT: (02313)792.787, (02313)792.786. |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm |
|
|
|
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 01 | M |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 02 | A, C |
| |
| - Giáo dục Thể chất |
| 06 | T |
| |
| Các ngành đào tạo ngoài sư phạm |
|
|
|
| |
| - Khoa học thư viện |
| 03 | C |
| |
| - Lâm sinh |
| 05 | B |
| |
127 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI | CDH |
|
| 1.400 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 thuộc các khối A, C, D1,3,4 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo từng chuyên ngành. - Chỗ ở kí túc xá ưu tiên cho đối tượng chính sách.
|
| Đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, TP. Hà Nội. ĐT: 04.37560745, 37560744, 37541936 Website: http://www.htc.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Ngành Quản trị Kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Quản trị Kinh doanh khách sạn |
| 11 | A,D1,3,4 |
| |
| + Quản trị Kinh doanh lữ hành |
| 12 | A,D1,3,4 |
| |
| + Quản trị Kinh doanh nhà hàng |
| 13 | A,D1,3,4 |
| |
| + Quản trị chế biến món ăn |
| 14 | A,D1,3,4 |
| |
| + Quản trị Tài chính – Kế toán du lịch |
| 15 | A,D1,3,4 |
| |
| - Ngành Việt Nam học (chuyên ngànhHướng dẫn du lịch) |
| 21 | C,D1,3,4 |
| |
| - Ngành Tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Tiếng Anh Quản trị khách sạn, nhà hàng |
| 31 | D1 |
| |
| + Tiếng Anh Quản trị lữ hành, hướng dẫn du lịch |
| 32 | D1 |
| |
128 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG | CYS |
|
| 350 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Chỗ ở KTX ưu tiên cho đối tượng chính sách. |
| 324 Nguyễn Lương Bằng, phường Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
|
|
|
| |
| ĐT: 0320.3890944, 0320.3890486 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Dược (Chuyên ngành: Quản lí và cung ứng thuốc) |
| 01 | A |
| |
129 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI | CLH |
|
| 700 | + Tuyển sinh trong cả nước. + Môn Thi và ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm xét tuyển theo ngành. + Thí sinh không trúng tuyển hệ Cao đẳng được nộp đơn chuyển nguyện vọng xét tuyển sang hệ TCCN của Trường (Xem chi tiết trong quyển Những điều cần biết về tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp năm 2011). + Kết quả thi, mẫu đơn xin chuyển nguyện vọng và các thông tin khác được đăng tải trên Website: www.dtdl.edu.vn |
| Ngõ 86 - phố Chùa Hà - phường Dịch Vọng - quận Cầu Giấy – Hà Nội |
|
|
|
| |
| ĐT: 04.37673896 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 02 | A |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 04 | A |
| |
130 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI | CGH |
|
| 2.100 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong kí túc xá: 1400. - Thí sinh đăng kí ngành học theo mã quy ước tại cơ sở nào, khi trúng tuyển sẽ học tại đó. - Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành học tại các cơ sở đào tạo. Trường đào tạo tại 3 cơ sở: - Trụ sở chính: 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713, 38544264 - Trung tâm Đào tạo GTVT Vĩnh Yên: 278 đường Lam Sơn - phường Đồng Tâm - TP. Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404. - Phân hiệu cao đẳng GTVT Miền núi Thái Nguyên: Km6QL3 - phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – Thái Nguyên ĐT: (0280) 3856545 - Thí sinh không trúng tuyển vào hệ cao đẳng, nếu có nguyện vọng vào học hệ TCCN phải làm đơn (theo mẫu quy định của trường) và nộp tại Phòng Đào tạo (1 trong 3 khu vực) để xét tuyển. - Thông tin về tuyển sinh và điểm trúng tuyển, thí sinh xem trên Website của trường:http://www.utt.edu.vn;http://www.svgtvt.net. |
| 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713, 38544264 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng ở Hà Nội: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ kĩ thuật giao thông (Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường Bộ (01.1); Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường sắt (01.2)) |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp (03.1) và chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy (03.2)); chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ (03.3)) |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe (06.1) và Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thuỷ (06.2); Công nghệ kĩ thuật – máy xây dựng (06.3); Công nghệ kĩ thuật ô tô (06.4)) |
| 06 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 07 | A |
| |
| - Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (08.1); Kế toán kiểm toán (08.2)) |
| 08 | A |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 09 | A |
| |
| - Khai thác Vận tải (Chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ, Khai thác vận tải đường sắt) |
| 11 | A |
| |
| - Công nghệ Thông tin |
| 12 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 13 | A |
| |
| - Quản lí xây dựng (Chuyên ngành kinh tế - xây dựng) |
| 14 | A |
| |
Tuyển sinh > Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2011-2012 - Xem hoặc tải xuống ( Download) >
4.1 Thông tin tuyển sinh năm 2011-2012: Các trường Cao đẳng phía Bắc (107-150)
đăng 01:37, 31 thg 3, 2011 bởi Đỗ Thế HiềnTuyển sinh 2011 | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp CN | Liên thông | Hướng nghiệp | Điểm chuẩn | Học phí | Tài liệu ôn thi | Trắc nghiệm