1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
320 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | CBC |
|
| 800 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Chỗ ở trong KTX: 800 - Học phí dự kiến: + Khối Công nghệ: 660.000đ/1 tháng + Khối Kinh tế và Ngoại ngữ: 600.000đ/1tháng - Để biết thêm chi tiết, thí sinh có thể truy cập vào website:http://www.ctim.edu.vn hoặc liên hệ Trung tâm tư vấn và phát triển nguồn nhân lực (08) 54135026 - 0977334400
| |
| Đường Trần Văn Trà, Khu phố 1, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. HCM ĐT: (08) 54135008 – 54135026. Fax: (08) 54135012 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Tin học quản trị; Công nghệ phần mềm) |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 02 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 03 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 05 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 06 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học |
| 07 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 08 | A |
| ||
| - Quản lí Công nghiệp |
| 10 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị nhân sự; Quản trị Marketing; Quản trị ngoại thương; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính doanh nghiệp) |
| 09 | A,D1 |
| ||
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán ngân hàng; Kế toán doanh nghiệp) |
| 13 | A,D1 |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 11 | D1 |
| ||
| - Tiếng Trung Quốc |
| 12 | D1 |
| ||
321 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE | C56 |
|
| 780 | - Trường Cao đẳng Bến Tre không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển theo kết quả thi Đại học, Cao đẳng của thí sinh đã dự thi vào các khối A,B,C,D1,M,T theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường trong cả nước trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. *Các ngành sư phạm: Chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Bến Tre, tính từ ngày xét tuyển. - Giáo dục mầm non: Chỉ tuyển nữ, xét tuyển kết quả thi Đại học, Cao đẳng của thí sinh khối M, D1 lấy điểm thi 2 môn Văn, Toán và thi thêm môn năng khiếu: Hát và đọc, Kể chuyện diễn cảm do trường tổ chức thi. - Giáo dục thể chất: Xét tuyển kết quả thi ĐH, CĐ của các thí sinh thi khối B,T trên cơ sở 2 môn Toán, Sinh và thí sinh phải thi năng khiếu môn Thể dục Thể thao do trường CĐ Bến Tre tổ chức. *Các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển thí sinh trong và ngoài tỉnh và sinh viên phải đóng học phí. - Số chổ trong kí túc xá: 300 | |
| Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. Điện thoại: (075) 3822304 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Giáo dục Mầm non |
| 01 | M,D1 |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 02 | D1 |
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 05 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 06 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 07 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 08 | A |
| ||
| - Công nghệ chế biến thủy sản |
| 09 | A,B |
| ||
| - Nuôi trồng thủy sản |
| 10 | B |
| ||
| - Việt Nam học (Văn hóa- du lịch) |
| 11 | C |
| ||
| - Tài chính ngân hàng |
| 12 | A |
| ||
| - Giáo dục Tiểu học |
| 13 | A,C,D1 |
| ||
| - Giáo dục Thể chất |
| 14 | B,T |
| ||
| Chi tiết liên hệ trên Website: Email: tuyensinhbtr@yahoo.com.vn |
|
|
|
| ||
322 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ | C55 |
|
| 1.000 | - Trường Cao Đẳng Cần Thơ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của thí sinh đã dự thi vào các khối A,B,C,D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường trong cả nước trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Cần Thơ. Không tuyển thí sinh nói ngọng, nói lắp, dị hình, dị tật; - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu ở TP. Cần Thơ và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long và phải đóng học phí. - Các ngành năng khiếu (Mầm non, Giáo dục thể chất) Trường tổ chức thi Năng khiếu. Ngày thi theo qui định của BGD&ĐT; - Ngành 11 (Khối T): Sinh, Toán (khối B) và dự thi năng khiếu TDTT; - Ngành 05 (Khối C,M): Khối M lấy những thí sinh thi khối D đạt 2 môn Văn , Toán và dự thi thêm năng khiếu Mầm non; Khối C lấy điểm thi 2 môn Văn, Sử theo qui định còn phải thi thêm năng khiếu Mầm non đạt mới tuyển; - Số chỗ trong Kí túc xá : 1000 | |
| Số 209 đường 30-4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: 0710.3740182 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Giáo dục Mầm non |
| 05 | C,M |
| ||
| - Sư phạm Toán học (Toán – Tin) |
| 06 | A |
| ||
| - Giáo dục thể chất |
| 11 | T |
| ||
| - Tin học ứng dụng (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Kĩ thuật máy tính) |
| 12 | A |
| ||
| - Quản lí tài nguyên và môi trường (Khoa học Môi trường ) |
| 13 | A,B |
| ||
| - Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
| 14 | C,D1 |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 15 | D1 |
| ||
| - Khoa học thư viện |
| 16 | A,D1 |
| ||
| - Quản trị Văn phòng |
| 17 | A,D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 20 | A,D1 |
| ||
| - Quản trị Kinh doanh |
| 21 | A,D1 |
| ||
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 22 | A |
| ||
| - Công nghệ May |
| 23 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật Xây dựng |
| 24 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật Môi trường |
| 25 | A,B |
| ||
323 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ NÔNG NGHIỆP NAM BỘ | CEN |
|
| 500 | - Tuyển sinh trong cả nước - Điểm xét tuyển theo ngành - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ trong kí túc xá: 1200. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.cea.edu.vn. | |
| Phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ. ĐT (0710) 3663220. |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (chuyên ngành CN kĩ thuật điện tử và CN kĩ thuật điện) |
| 02 | A |
| ||
| - Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi và dịch vụ thú y) |
| 03 | A,B |
| ||
| - Công nghệ chế biến thuỷ sản |
| 05 | A,B |
| ||
| - Kế toán (kế toán doanh nghiệp) |
| 06 | A,D1 |
| ||
324 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP CAO SU | CSC |
|
| 350 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo khối. - Số chỗ trong kí túc xá: 500. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.ric.edu.vn. | |
| Số 1428 Đường Phú Riềng Đỏ, Đồng Xoài, Bình Phước. ĐT: (0651) 3880343 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Kĩ thuật cao su; Trồng trọt) |
| 01 | A,B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Polyme; Công nghệ hóa học, Công nghệ cao su) |
| 02 | A,B |
| ||
| - Kế toán |
| 03 | A,D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 04 | A |
| ||
325 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC | CCO |
|
| 800 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và môn thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển: theo ngành và khối thi + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 200 chỗ. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.tdc.edu.vn
| |
| 53 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: 08. 38970023; Fax: 08. 38960474 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Kế toán |
| 101 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 102 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 103 | A |
| ||
| - Công nghệ thông tin |
| 104 | A |
| ||
326 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI | CDS |
|
| 800 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1,4, vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối V các môn văn hóa) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi. - Trường có kí túc xá cho sinh viên với mức phí 135.000 đồng/tháng. + Sinh viên nghèo, hiếu học; sinh viên có học lực từ khá trở lên được xét cấp học bổng theo khóa học và học kì. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.sonadezi.edu.vn | |
| Số 1 đường 6A, Khu Công nghiệp Biên Hòa 2, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai ĐT: (061)3994.012/3994.013 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ may (gồm các chuyên ngành Quản lí sản xuất và thiết kế rập) |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ da giày (gồm các chuyên ngành Quản lí sản xuất và thiết kế rập) |
| 02 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 03 | A, D1 |
| ||
| - Tài chính - ngân hàng |
| 04 | A, D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 05 | A, D1 |
| ||
| - Tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại) |
| 06 | D1 |
| ||
| - Tiếng Trung Quốc (chuyên ngành Tiếng Trung thương mại) |
| 07 | D1,4 |
| ||
| - Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng |
| 08 | A |
| ||
| - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm và Quản trị Mạng) |
| 09 | A, D1 |
| ||
| - Thiết kế thời trang |
| 10 | A, V |
| ||
327 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN | CHV |
|
| 1.100 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Khối V và H không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển theo kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành và theo khối thi. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng kí dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng khối thi còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn. - Số chỗ trong kí túc xá: 1100. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.viethanit.edu.vn | |
| Phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3962888. Fax: (0511) 3962889 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng (gồm các chuyên ngành Đồ họa máy tính (H); Thiết kế kiến trúc (V); Công nghệ CAD/CAM/CNC; Tin học Viễn thông) |
| 01 | A, V, H |
| ||
| - Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Lập trình máy tính; Mạng máy tính) |
| 02 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Thương mại điện tử, Quảng cáo; Quan hệ cộng đồng) |
| 03 | A, D1 |
| ||
| - Marketing |
| 04 | A, D1 |
| ||
328 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ | CCH |
|
| 950 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối thi. Trường hợp thí sinh không trúng tuyển vào ngành đăng kí dự thi, nhà trường có thể xét tuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu và cùng khối thi. - Số chỗ trong kí túc xá: 450 - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.hueic.edu.vn
| |
| 70 Nguyễn Huệ, TP.Huế. ĐT: (054) 3837073. Fax: (054) 3845934 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A, D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 02 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 03 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành CNKT điện và CNKT điện tử) |
| 05 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 07 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 08 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 09 | A |
| ||
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 10 | A |
| ||
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 11 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 12 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật hoá học |
| 13 | A, B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 14 | A, B |
| ||
| - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
| 15 | A, D1 |
| ||
329 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HOÀ | CCP |
|
| 1.300 | + Tuyển sinh trong cả nước. + Điểm xét tuyển theo ngành. + Khu KTX cho sinh viên: 600. + Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT. + Thông tin chi tiết trên Website trường tại địa chỉ: www.tic.edu.vn
| |
| Phường 8, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. ĐT: 057-3838241; 057-3822693 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A, D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 02 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật hóa học, Công nghệ hóa nhựa) |
| 03 | A, B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 05 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 06 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật trắc địa |
| 07 | A |
| ||
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 08 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật địa chất |
| 09 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 10 | A |
| ||
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 11 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 12 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 13 | A, B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 14 | A |
| ||
| - Thiết kế đồ họa |
| 15 | A, D1 |
| ||
| - Quản lí đất đai |
| 16 | A |
| ||
330 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG | CEM |
|
| 350 | - Tuyển sinh trong cả nước - Điểm trúng tuyển theo ngành - Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, D vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ trong KTX : 500 - Thí sinh xem danh sách trúng tuyển trên website: www.caodangcongnghe.edu.vn và liên hệ các số: (0510).3863366; 0914782220; 0989997038 | |
| 14 Nguyễn Tất Thành, Hội An, Quảng Nam. ĐT: (0510). 3863366 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: CNKTXD công trình giao thông, CNKTXD dân dụng và công nghiệp, CNKTXD công trình thủy lợi) |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (gồm các chuyên ngành: Công trình chỉnh trị sông và giao thông thủy, Cấp thoát nước, Tưới tiêu cho nông nghiệp) |
| 02 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 03 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| ||
331 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ BẢO LỘC | CBL |
|
| 400 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2011 của thí sinh đã dự thi các khối A,B,D1,2,3,4,5,6 vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề chung của BGDĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh - Nhà trường có khu KTX cho học sinh ở xa. Số chỗ ở trong ký túc xá: 1000
| |
| 454 – Trần Phú – TP. Bảo Lộc - tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 0633.863.326 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Kế toán |
| 101 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 102 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| ||
| - Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
| 201 | A |
| ||
| - Khoa học cây trồng |
| 301 | A, B |
| ||
| - Chăn nuôi |
| 401 | A, B |
| ||
332 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH | CES |
|
| 2.100 | - Ngày thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Số chỗ trong kí túc xá : 2000 chỗ; tiếp nhận khóa 2011: 1000 chỗ. - Học phí theo qui định của Nhà nước. - Website : www.teiuns.edu.vn - Email: phongdaotao.CES@gmail.com Và phongdaotao.CES@moet.edu.vn
| |
| Số 20 Tăng Nhơn Phú, phường Phước Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh; ĐT (08) 37312370 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ dệt, sợi |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ may (May - Thiết kế thời trang) |
| 13 | A |
| ||
| - Công nghệ chế tạo máy |
| 03 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 14 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 17 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành: Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp) |
| 05 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 15 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt (Nhiệt - Lạnh) |
| 18 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 10 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 12 | A, D1 |
| ||
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 19 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ da giày |
| 07 | A |
| ||
| - Công nghệ giấy và bột giấy |
| 08 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hóa nhuộm, Công nghệ hóa hữu cơ) |
| 09 | A |
| ||
| - Công nghệ thông tin |
| 11 | A |
| ||
333 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÀ RỊA-VŨNG TÀU | D52 |
|
| 520 | + Tuyển sinh trong cả nước. + Ngày thi theo qui định chung của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo. + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa khoảng 250 chỗ cho khoá TS 2011. + Học phí: 100.000 VNĐ/1 tháng đối với thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. + Mọi chi tiết có thể tham khảo tại Website: http://www.cdcdbrvt.edu.vn của trường.
| |
| Đường 3/2 - Phường 11 - TP. Vũng Tàu ĐT: (064) 3622374, 3622379 Email: tvlinh@cdcdbrvt.edu.vn Website: http://www.cdcdbrvt.edu.vn |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 02 | A |
| ||
| - Công nghệ thông tin |
| 04 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 05 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 06 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 10 | A |
| ||
| - Công nghệ thực phẩm |
| 11 | A,B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 13 | A |
| ||
334 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN | C47 |
|
| 850 | - Tuyển sinh trong cả nước (riêng các ngành sư phạm tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại tỉnh Bình Thuận và có hộ khẩu tại Bình Thuận trước ngày thi). - Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2011 của những thí sinh đã thi các khối A, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường ĐH trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng khối H, M xét tuyển như sau: + Khối H: lấy những thí sinh thi khối C, D đạt điểm môn Văn theo qui định và 2 môn năng khiếu Mĩ thuật (hình họa chì và trang trí) + Khối M: lấy những thí sinh thi khối D đạt điểm môn Văn, Toán theo qui định và môn năng khiếu (hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - Số chỗ trong kí túc xá: 700 | |
| 205 Lê Lợi, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Điện thoại: (062) 3828150 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 02 | D1 |
| ||
| - Quản trị văn phòng |
| 03 | C |
| ||
| - Việt Nam học (Du lịch) |
| 19 | C, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 06 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ sau thu hoạch |
| 09 | A, B |
| ||
| - Khoa học cây trồng |
| 10 | A, B |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 08 | A |
| ||
| - Sư phạm Mĩ thuật (Mĩ thuật - Âm nhạc) |
| 15 | H |
| ||
| - Sư phạm Tiểu học |
| 16 | A, C |
| ||
| - Sư phạm Mầm non |
| 17 | M |
| ||
335 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU | D61 |
|
| 300 | - Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cà Mau và các tỉnh thuộc Đồng Bằng sông Cửu Long. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học, cao đẳng chính quy năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành học, theo khối thi. | |
| Số 126 đường 3/2 Phường 6 Tp.Cà Mau, tỉnh Cà Mau. ĐT: (0780) 3828234 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Kế toán |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ thông tin |
| 02 | A |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 03 | D1 |
| ||
336 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG ĐỒNG THÁP | D50 |
|
| 600 | - Thí sinh có hộ khẩu tỉnh Đồng Tháp - Ngày thi và Khối thi theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. | |
| 259 Thiên Hộ Dương, Phường Hoà Thuận, TP Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 067.3851274 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ thực phẩm |
| 01 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 02 | A |
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A |
| ||
| - Nuôi trồng thuỷ sản |
| 04 | A,B |
| ||
| - Dịch vụ thú y |
| 05 | A,B |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 06 | A |
| ||
| - Bảo vệ thực vật |
| 07 | A,B |
| ||
337 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG | D64 |
|
| 900 | + Tuyển sinh trong cả nước đối với các ngành ngoài sư phạm. Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Hậu Giang. + Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011 của những thí sinh đã dự thi các khối A, B, C, D1 và M vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Riêng ngành Giáo dục Mầm non sau khi xét tuyển, thí sinh có khối thi C hoặc D1 phải dự thi kiểm tra năng khiếu. + Điểm trúng tuyển theo khối, ngành. + Số chỗ trong kí túc xá: 980. + Thí sinh có thể tìm hiểu thông tin tại website của trường theo địa chỉ: http://www.hgcc.edu.vn | |
| Đường 19 tháng 8, xã Vị Tân, TP.Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. ĐT: 0711.3876178; Fax: 0711.3936177. |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 02 | D1 |
| ||
| - Quản trị văn phòng |
| 03 | C, D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 04 | A, D1 |
| ||
| - Dịch vụ thú y |
| 05 | B |
| ||
| - Giáo dục Mầm non |
| 06 | M,C,D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 07 | A, D1 |
| ||
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 08 | A, D1 |
| ||
338 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KIÊN GIANG | D54 |
|
| 500 | - Tuyển thí sinh có hộ khẩu Kiên Giang và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. - Trường không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ KTX có thể tiếp nhận: 550 sinh viên. - Website: http://www.kgcc.edu.vn | |
| Số 217 Chu Văn An, phường An Hòa, Tp Rạch Giá – Kiên Giang. ĐT: (077) 3811840, 3810212 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ thực phẩm |
| 02 | A,B |
| ||
| - Kế toán |
| 03 | A |
| ||
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 04 | A |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 08 | D1 |
| ||
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 09 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 10 | A |
| ||
339 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG | CST |
|
| 600 |
+ Tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu ở Sóc Trăng và các tỉnh khu vực đồng bằng sông Cửu Long. + Ngày thi, khối thi, môn thi: theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm trúng tuyển theo ngành. + Website: http://www.stcc.edu.vn; + E-mail: phongdaotao.cst@moet.edu.vn
| |
| Số 400, đường Lê Hồng Phong, P. 3, TP Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng. ĐT, Fax: (079).3821730 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Kế toán (Kế toán Thương mại dịch vụ, Kế toán Doanh nghiệp, Kế toán Tin học) |
| 01 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 02 | A, D1 |
| ||
| - Tiếng Anh |
| 03 | D1 |
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 04 | A |
| ||
| - Quản trị văn phòng |
| 05 | A, D1 |
| ||
| - Công tác xã hội |
| 06 | C, D1 |
| ||
340 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG | D57 |
|
| 600 |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Vĩnh Long và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. - Ngày thi và Khối thi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Điểm xét tuyển theo ngành, khối. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận tối đa khóa TS 2011: 500
| |
| 112A Đinh Tiên Hoàng, P. 8, TP. Vĩnh Long, T. Vỉnh Long. ĐT: (070) 3823492 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ thông tin |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ thực phẩm |
| 02 | A, B |
| ||
| - Kế toán |
| 05 | A |
| ||
| - Quản lí đất đai |
| 06 | A, B |
| ||
| - Quản trị văn phòng |
| 07 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 09 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước |
| 10 | A |
| ||
| - Nuôi trồng thủy sản |
| 03 | B |
| ||
| - Dịch vụ thú y |
| 08 | B |
| ||
341 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG | CLD |
|
| 700 | + Tuyển sinh trong cả nước + Ngày thi, môn thi: Theo qui định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Điểm xét tuyển chung + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 2000 + Hồ sơ dự thi đề nghị Quý sở Giáo dục & Đào tạo chuyển qua đường bưu điện theo địa chỉ của Nhà trường + Lệ phí hồ sơ, lệ phí thi đề nghị Quý sở Giáo dục & Đào tạo chuyển cho Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung, tài khoản số: 102010000402851 - Ngân hàng Công thương Hội An - Quảng Nam | |
| 04 - Nguyễn Tất Thành - Hội an - Quảng Nam. Điện thoại: (0510) 2212202 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 02 | A |
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A, D1 |
| ||
| - Kế toán |
| 04 | A, D1 |
| ||
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 05 | A, D1 |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 06 | A, D1 |
| ||
342 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC TP.HCM | CDE |
|
| 520 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ trong kí túc xá : 1000
| |
| 554 Hà Huy Giáp, P. Thạnh Lộc, quận12, TP. HCM. ĐT: (08) 22155661, 38919461 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện; Nhiệt điện; Thủy điện; Điện công nghiệp) |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 04 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 05 | A,D1 |
| ||
| - Quản lí công nghiệp |
| 06 | A |
| ||
| - Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
| 07 | A,D1 |
| ||
343 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI II | CGD |
|
| 670 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng khối A, D1 năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Thí sinh không trúng tuyển Cao đẳng, được xét vào học TCCN cùng ngành. -Website:http://www.caodanggtvt2.edu.vn - Số chỗ trong kí túc xá: 800 | |
| 28 Ngô Xuân Thu, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng; ĐT: (0511) 3842266; 3770363 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
| 01 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Cơ khí sửa chữa ôtô - máy xây dựng) |
| 02 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 03 | A, D1 |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| 04 | A |
| ||
344 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI 3 | CGS |
|
| 1.300 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT. - Website: http://www.hcmct3.edu.vn - Thí sinh không đủ điểm vào học cao đẳng được xét tuyển vào học Trung cấp chuyên nghiệp | |
| 189 Kinh Dương Vương, phường 12, quận 6, tp HCM; ĐT: (08) 38750592 |
|
|
|
| ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) |
| 01 | A |
| ||
| - Kế toán |
| 02 | A |
| ||
| - Tin học ứng dụng |
| 03 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| 04 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| 05 | A |
| ||
| - Quản lí xây dựng (Kinh tế xây dựng ) |
| 06 | A |
| ||
| - Quản trị kinh doanh |
| 07 | A |
| ||
| - Khai thác vận tải |
| 08 | A |
| ||
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 09 | A |
| ||
| - Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng |
| 10 | A |
| ||
345 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
Tuyển sinh > Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2011-2012 - Xem hoặc tải xuống ( Download) >