1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
290 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU (*) | DBV |
|
| 1.600 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường không tổ chức thi, xét tuyển ĐH thí sinh đã dự thi ĐH, xét tuyển CĐ thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&DT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi. - Thí sinh không trúng tuyển ĐH được xét tuyển CĐ, TCCN. - Sinh viên (ĐH) trúng tuyển từ 21 điểm trở lên được miễn học phí năm thứ nhất và được xét nhận học bổng từng học kỳ, từng năm học theo qui định của Trường. - Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa. - Học phí: + ĐH: 660.000đ/ tháng (3.300.000đ/ học kỳ 1); + CĐ: 540.000đ/ tháng (2.700.000đ/ học kỳ 1). Chi tiết xem tại Website: http://www.bvu.edu.vn |
| 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT. ĐT: (064)3533114; 3532222 (Ext 109); 3532235; 3533512 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.100 | |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử(gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển và tự động hoá) |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính, Công nghệ phần mềm và Hệ thống thông tin) |
| 104 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình biển (cảng biển)) |
| 106 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm 2 chuyên ngành Hóa dầu và Công nghệ Môi trường) |
| 201 | A, B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 202 | A, B |
| |
| - Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính) |
| 407 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn; Quản trị tài chính) |
| 402 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Đông phương học (chuyên ngành Nhật Bản học) |
| 601 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
| 704 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 500 | |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử(gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật điện; Điện tử viễn thông; Điều khiển và tự động hoá) |
| C65 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin (gồm 3 chuyên ngành: Kĩ thuật máy tính; Công nghệ phần mềm và Hệ thống thông tin) |
| C68 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình biển (cảng biển)) |
| C76 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm 2 chuyên ngành: Hóa dầu và Công nghệ môi trường) |
| C79 | A, B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| C80 | A, B |
| |
| - Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán và Kế toán tài chính) |
| C87 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn; Quản trị tài chính) |
| C71 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tiếng Nhật |
| C97 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
| C90 | D1 |
| |
291 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG(*) | DBD |
|
| 2.400 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại học các khối A,B,C,D1,T,V năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ xét tuyển của thí sinh. - Các cấp học được đào tạo liên thông. - Trường cách TP.HCM chỉ có 30km với hệ thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương và khu tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Dương). - Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000 SV. - Tỉnh Bình Dương với 26 khu công nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. - Trường có các trung tâm: Bảo tồn văn hóa Việt Nam, Tư vấn việc làm sinh viên, Tâm lí trị liệu … đảm bảo được các mặt sinh hoạt của sinh viên.
|
| 504 Đại lộ đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Thị xã Thủ Dầu một, Tỉnh Bình Dương |
|
|
|
| |
| ĐT: (0650) 3822058, 3871601, 3871503, 3872074. Fax: (0650) 3833395, 3820834 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.800 | |
| - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Công nghệ tri thức; Mạng máy tính; Công nghệ phần mềm) |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện Tử (gồm các chuyên ngành: Tự động và rôbôt công nghiệp; Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo; Điện tử viễn thông; Điện dân dụng và công nghiệp) |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành: Dân dụng và công nghiệp; Cầu đường) |
| 103 | A,V |
| |
| - Kiến trúc |
| 104 | V |
| |
| - Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Thực phẩm; Môi trường) |
| 300 | A,B |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Ngoại thương; Doanh nghiệp; Marketing) |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán tổng hợp; Kiểm toán - Doanh nghiệp) |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 403 | A,D1 |
| |
| - Xã hội học |
| 501 | C,D1 |
| |
| - Văn học |
| 601 | C,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Thương mại & Văn phòng; Phiên dịch; Giảng dạy) |
| 701 | D1 |
| |
| - Việt Nam học (Du lịch) |
| 801 | C,D1 |
| |
| - Giáo dục thể chất |
| 901 | T |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 600 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| C66 | A,V |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C67 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C68 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| C69 | A,D1 |
| |
292 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN(*) | DSG |
|
| 1.700 | - Tuyển sinh cả nước. - Không tổ chức thi tuyển, Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng 2011 vào các trường đại học, cao đẳng sử dụng đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh. - Số chỗ ký túc xá: 500 chỗ - Mức học phí: * Đại học: + Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.700.000đồng/học kì. + Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.900.000 đồng / học kì. + Khối ngành Quản trị kinh doanh: 4.600.000 đồng / học kì. + Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.900.000 đồng / học kì. * Cao đẳng: + Khối ngành Kĩ thuật (trừ ngành Công nghệ thực phẩm): 4.100.000đồng/học kì. + Ngành Công nghệ thực phẩm: 5.200.000 đồng / học kì. + Khối ngành Quản trị kinh doanh: 3.900.000 đồng / học kì. + Khối ngành Mĩ thuật công nghiệp: 5.200.000 đồng / học kì. -Thông tin chi tiết xem trên website của trường. Website: http://stu.edu.vn |
| 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 08, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38.505.520 – 38.508.269 (CS2) |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 700 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 201 | A, B |
| |
| - Kĩ thuật công trình xây dựng |
| 104 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 400 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 105 | A |
| |
| - Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp) |
| 801 | A, V, H |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1.000 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| C66 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| C67 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| C68 | A, B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| C69 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C70 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C71 | A |
| |
| - Thiết kế công nghiệp (Mỹ thuật công nghiệp) |
| C72 | A,V, H |
| |
293 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH(*) | DCG |
|
| 850 | -Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,D1,2,3,4,5,6 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.giadinh.edu.vn - Mức học phí: + Đại học: 9.000.000 đồng/năm + Cao đẳng: 8.000.000 đồng/năm |
| A15 – A19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 62622980 - 18 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 450 | |
| - Kĩ thuật phần mềm |
| 101 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 102 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 401 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 402 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tài chính ngân hàng |
| 403 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán |
| 404 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 400 | |
| - Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Kĩ thuật phần mềm; Mạng máy tính truyền thông) |
|
C65
| A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C66 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán |
| C67 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
294 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG(*) | DCL |
|
| 2.550 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường Đại học Cửu Long không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi các Khối A, B, C, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các Trường Đại học trong cả nước để xét tuyển trên cơsở hồ sơ đăng kí của thí sinh - Điểm trúng tuyển chung theo ngành
|
| Quốc lộ 1A, Huyện Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: (0703) 821655, 831155 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.000 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| 104 | A, V |
| |
| - Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
| 105 | A, V |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 201 | A, B |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 202 | A, B |
| |
| - Nông học |
| 301 | A, B |
| |
| - Kinh doanh thương mại |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 402 | A, C, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 404 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 405 | A, D1 |
| |
| - Đông phương học |
| 501 | C, D1 |
| |
| - Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
| 601 | C, D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 550 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| C66 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| C67 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C68 | A, D1 |
| |
295 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY TÂN(*) | DDT |
|
| 3.200 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Dự kiến đến tháng 9/2011, trường sẽ hoàn tất khu kí túc xá 800 chỗ. Còn lại sinh viên tự túc chỗ ở - Ngành Kiến trúc môn Vẽ nhân hệ số 2. - Ngành Anh văn môn tiếng Anh nhân hệ số 2. - Trường không tổ chức thi năng khiếu khối V mà xét tuyển những thí sinh đã thi năng khiếu ngành kiến trúc vào các trường đại học khác. - Trong chương trình đào tạo Công nghệ thông tin có chuyên ngành Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản trị và Kĩ thuật Mạng máy tính được đào tạo theo chuẩn CMU (đại học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường mạnh nhất về Công nghệ thông tin của Mỹ). Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU (của Đại học Bang Pennsylvania, 1 trong 50 trường tốt nhất của Mỹ) cho phép sinh viên các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, và Quản trị Du lịch và Khách sạn tốt nghiệp ngành học của mình cùng với 24 chứng chỉ hoàn tất cơ sở ngành và chuyên ngành của Đại học Pennsylvania State.
|
| 184 Nguyễn Văn Linh, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511)3827111; 3650403, 3656109; 2243775. |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.200 | |
| - Kĩ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Kĩ thuật mạng máy tính và Kĩ thuật máy tính chuẩn CMU (Carnegie Mellon) |
| 101 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Công nghệ phần mềm và Công nghệ phần mềm chuẩn CMU (Carnegie Mellon) |
| 102 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Hệ thống thông tin quản trị và Hệ thống thông tin quản trị chuẩn CMU (Carnegie Mellon) |
| 410 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kĩ thuật công trình xây dựng có các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
| 105 | A |
| |
| + Xây dựng cầu đường |
| 106 | A |
| |
| - Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công trình) |
| 107 | V |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (có các chuyên ngành sau: Tin học viễn thông, Kĩ nghệ máy tính, Điện tử viễn thông) |
| 108 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 301 | A,B |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
|
|
|
| |
| + Quản trị kinh doanh tổng hợp và Quản trị kinh doanh chuẩn PSU (Penn State) |
| 400 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Quản trị kinh doanh Maketing |
| 401 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có các chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Quản trị du lịch & khách sạn và Quản trị du lịch & khách sạn chuẩn PSU (Penn State) |
| 407 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Quản trị du lịch & lữ hành |
| 408 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tài chính - ngân hành có các chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Tài chính doanh nghiệp |
| 403 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Ngân hàng và Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU (Penn State) |
| 404 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán có các chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Kế toán kiểm toán và Kế toán chuẩn PSU (Penn State) |
| 405 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| + Kế toán doanh nghiệp |
| 406 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Tiếng Anh biên - phiên dịch |
| 701 | D1 |
| |
| + Tiếng Anh du lịch |
| 702 | D1 |
| |
| - Điều dưỡng |
| 302 | B |
| |
| - Văn học |
| 601 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quan hệ quốc tế |
| 608 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
| 605 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1.000 | |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
| C65 | A,V |
| |
| - Kế toán và Kế toán chuẩn PSU (Penn State) |
| C66 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Công nghệ thông tin và Công nghệ Thông tin chuẩn CMU (Carnegie Mellon) |
| C67 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị khách sạn và Quản trị Kách sạn chuẩn PSU (Penn State) |
| C68 | D1,2,3,4,5,6 |
| |
296 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LẠC HỒNG(*) | DLH |
|
| 2.400 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung theo khối thi. - Số chỗ trong kí túc xá: 2000 - Trường có chế độ học bổng cho các học sinh nghèo học giỏi… - Học phí 770.000 đồng/1 tháng.
|
| Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. ĐT: (0613) 952 778 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.400 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Cơ điện tử; Tự động hóa; Điện công nghiệp) |
| 104 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
| 105 | A |
| |
| - Công nghệ may |
| 107 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 108 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 109 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học |
| 201 | A,B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 202 | A,B |
| |
| - Khoa học môi trường |
| 300 | A,B |
| |
| - Nông học (Nông nghiệp) |
| 301 | A,B |
| |
| - Công nghệ Sinh học |
| 302 | A,B |
| |
| - Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị thương mại điện tử, Quản trị du lịch) |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Tài chính – Ngân hàng |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| 403 | A,D1 |
| |
| - Kinh tế (chuyên ngành kinh tế ngoại thương) |
| 404 | A,D1 |
| |
| - Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc) |
| 600 | C,D1 |
| |
| - Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
| 601 | C,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
297 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ XUÂN(*) | DPX |
|
| 1.330 | - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả thi ĐH, CĐ năm 2011 của những thí sinh đã thi vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Tuyển sinh trên toàn quốc - Điểm xét tuyển theo các khối thi. - Dự kiến học phí: § Hệ Đại học: 6.000.000 đ / 1 sinhviên/ năm học 2011 -2012 § Hệ Cao đẳng: 5.500.000 đ / 1 sinhviên/ năm học 2011-2012. |
| 176 Trần Phú, Tp. Huế; ĐT: (054)3829770; 3845885 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.000 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 102 | A |
| |
| - Kế toán |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Tài chính ngân hàng |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh) |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Văn học |
| 601 | C |
| |
| - Lịch sử |
| 602 | C |
| |
| - Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành Địa lý du lịch; văn hoá du lịch) |
| 603 | C, D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Trung quốc |
| 704 | D1,2,3,4,5,6 |
| |
| Các ngành đào tạo hệ cao đẳng |
|
|
| 330 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán |
| C66 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
298 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG(*) | DVL |
|
| 2.450 | + Trường ĐH dân lập Văn Lang không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi khối A, B, C, D1, D3, H, V theo đề thi chung của Bộ vào các trường đại học trong cả nước để xét tuyển. + Trường không tổ chức thi năng khiếu khối V và khối H mà xét tuyển những thí sinh đã thi khối H và V tại các trường đại học sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Bách khoa Tp.HCM; ĐH Mĩ thuật TP.HCM; ĐH Kiến trúc HN; ĐH Mĩ thuật công nghiệp. + Thí sinh dự thi khối V môn Vẽ mỹ thuật hệ số 2., khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (trường hợp không thi môn Trang trí thì sẽ thay thế bằng môn Hình hoạ). + Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn nhân hệ số 2. + Điểm xét tuyển theo ngành học, khối thi. + Ký túc xá: 500 chỗ cho SV ngoại tỉnh. + Mức học phí: từ 8.000.000 đ – 14.000.000 đ / 1 năm tùy từng ngành. Riêng ngành Công nghệ thông tin đào tạo theo chương trình Carnegie MellonUniversity (CMU – Hoa Kì) học phí dự kiến 20-22 triều đồng/ năm. Mọi chi tiết xin vào Website:www.vanlanguni.edu.vn |
| 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38364954, 38369640, 38369838 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.450 | |
| - Kĩ thuật phần mềm |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Kĩ thuật nhiệt |
| 102 | A |
| |
| - Kĩ thuật công trình xây dựng |
| 103 | A |
| |
| - Kiến trúc |
| 104 | V |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 301 | A, B |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 302 | A, B |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Kinh doanh thương mại |
| 404 | A, D1 |
| |
| - Quản trị khách sạn |
| 405 | A, D1,3 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 406 | A, D1,3 |
| |
| - Quan hệ Công chúng |
| 601 | A, C, D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Thiết kế đồ họa |
| 800 | H, V |
| |
| - Thiết kế nội thất |
| 801 | H,V |
| |
| - Thiết kế thời trang |
| 802 | H,V |
| |
| - Thiết kế công nghiệp |
| 803 | H,V |
| |
299 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*) | DAD |
|
| 2.000 | - Tuyển sinh trong cả nước, - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A,B,C, D1,2,3,4,5,6, V, vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Mức học phí: * Hệ đại học: 3.000.000 - 3.500.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ) * Hệ Cao đẳng: 2.400.000 - 2.850.000 /1 học kỳ (15 tín chỉ) - Trường hỗ trợ tìm chỗ ở cho sinh viên. - Để biết thêm chi tiết thí sinh truy cập vàoWebsite: http://www.donga.edu.vn http://www.dayhoctructuyen.com - Email: donga.edu@vnn.vn |
| 63 Đường Lê Văn Long (Lý tự trọng nối dài) phường Thanh Bình, Quận Hải Châu – TP Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3.519929 - 3.531192 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 500 | |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện – Điện tử; Điện tử -Viễn thông; Điện – Tự động hóa.) |
| 101 | A |
| |
| - Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán; Kế toán - Kiểm toán) |
| 402 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh: (Gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát; QTKD Khách sạn; QTKD Nhà hàng; QTKD Lữ hành; QTKD Marketing; Quản trị nhân sự) |
| 401 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1.500 | |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Điện – Điện tử; Điện tử - Viễn thông; Điện – Tự động hóa) |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường) |
| 02 | A,V |
| |
| - Tin học ứng dụng (chuyên ngành Lập trình ứng dụng; Đồ họa truyền thông; Quản trị mạng) |
| 03 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán; Kế toán - Kiểm toán; Kế toán tin học) |
| 04 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị văn phòng (gồm các chuyên ngành: Quản trị văn phòng; Thư kí văn phòng; Hành chính văn thư) |
| 05 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: QTKD tổng quát; QTKD Khách sạn; QTKD Nhà hàng; QTKD Lữ hành; QTKD Marketing; QKKD Tài chính doanh nghiệp; Quản trị nhân sự; Thương mại điện tử) |
| 06 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
| 07 | C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 08 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
300 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN(*) | DTH |
|
| 1.990 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành thi, khối thi hoặc theo nhóm ngành. - Thí sinh đăng kí khối D3 lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh. - Sinh viên tự túc chỗ ở, trường có giới thiệu chỗ trọ để hỗ trợ cho sinh viên. - Ngành Toán ứng dụng môn Toán nhân hệ số 2 - Ngành Ngôn ngữ Anh môn Anh văn nhân hệ số 2 - Ngành Thiết kế thời trang môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2 - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT - Ngành Quản trị văn phòng, trường có xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển nguyện vọng 2 - Ngành tiếng Anh môn Anh văn nhân hệ số 2 - Học bổng: trường có xét học bổng tài năng, khuyến học và vượt khó cho thí sinh ngay từ khi đăng kí dự thi và xét cấp học bổng trong quá trình học tại trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết về chính sách, hồ sơ học bổng và các chương trình đào tạo tại website của trường: www.hoasen.edu.vn. - Nhà trường tuyển thẳng tất cả các thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định (không hạn chế số lượng). - Những thí sinh không trúng tuyển vào ngành đăng kí nguyện vọng 1 của trường, được đăng kí chuyển vào ngành có điểm chuẩn thấp hơn, còn chỉ tiêu. Thời hạn đăng kí và xét tuyển theo thông báo của trường. - Mức học phí bình quân: + Bậc đại học khoảng 3.000.000 đ/tháng. Một số ngành, nếu chọn chương trình học bằng tiếng Anh: 3.300.000 đ/tháng, chương trình chính quy hợp tác quốc tế (ĐH Lyon 1, ĐH Paris Est, Viện Mod’Art): 3.300.000 - 5.200.000 đ/tháng. + Bậc cao đẳng khoảng 2.500.000 đ/tháng |
| - Số 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38.301.877 - số nội bộ: 131) (Phòng Truyền thông) |
|
|
|
| |
| - Lô 10, công viên Phần mềm Quang Trung, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh; ĐT: (08)34.370.086 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.300 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A, D1,3 |
| |
| - Truyền thông và mạng máy tính |
| 102 | A,D1,3 |
| |
| - Toán ứng dụng (chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác xuất thống kê, hợp tác với ĐH Lyon 1, Pháp) |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lí công nghệ môi trường |
| 301 | A,B |
| |
| - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế, hợp tác với Trường ĐH Paris Est) |
| 401 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị nhân lực |
| 402 | A,D1,3 |
| |
| - Marketing |
| 403 | A,D1,3 |
| |
| - Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán - Kiểm toán) |
|
404 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị khách sạn |
| 405 | A, D1,3 |
| |
| - Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh Ngân hàng) |
| 406 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 407 | A, D1,3 |
| |
| - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| 408 | A, D1,3 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên - Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em) |
| 701 | D1 |
| |
| - Thiết kế thời trang (hợp tác với Viện thời trang Mod’ Art, Paris – Pháp) |
| 801 | H |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 690 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A,D1,3 |
| |
| - Truyền thông và Mạng máy tính |
| C66 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C67 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị văn phòng |
| C68 | A,D1,3 |
| |
| - Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành ngoại thương) |
| C69 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| C70 | A,D1,3 |
| |
| - Quản trị khách sạn |
| C71 | A,D1,3 |
| |
| - Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại) |
| C72 | D1 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| C73 | A, D1,3 |
| |
| - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
| C74 | A,D1,3 |
|
|
301 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH(*) | DHV |
|
| 1.800 | - Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM không tổ chức thi mà lấy kết quả thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 của những thí sinh đã thi khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Mức học phí: 6.000.000đ/ học kì |
| 342bis Nguyễn Trọng Truyển, P.2, Q. Tân Bình, Tp. HCM. ĐT: 08.3.9972002 Website: www.hungvuong.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.500 | |
| - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông, Kĩ thuật truyền thông đa phương tiện) |
| 102 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ sau thu hoạch (gồm các chuyên ngành Kiểm tra giám định sản phẩm; Bảo quản nông sản; Chế biến thực phẩm) |
| 300 | A,B, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Kinh doanh quốc tế; Quản trị Marketing; Quản trị Tài chính) |
| 401 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản lí bệnh viện |
| 402 | A,B, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán |
| 404 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 403 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 501 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Nhật |
| 705 | D1,2,3,4,5,6 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 300 | |
| - Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông, Kĩ thuật truyền thông đa phương tiện) |
| C65 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ sau thu hoạch (gồm các chuyên ngành Kiểm tra giám định sản phẩm; Bảo quản nông sản; Chế biến thực phẩm) |
| C70 | A,B, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Kinh doanh quốc tế; Quản trị Marketing; Quản trị Tài chính) |
| C69 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Kế toán |
| C74 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| C73 | A, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Việt Nam học |
| C66 | A,C, D1,2,3,4,5,6 |
| |
| - Tiếng Anh |
| C71 | D1 |
| |
| - Tiếng Nhật |
| C72 | D1,2,3,4,5,6 |
| |
302 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) | KTD |
|
| 2.400 | - Tuyển sinh trong cả nước - Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011 của những thí sinh đã thi khối A, B, D, V, H từ các trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh và mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT. - Trường không tổ chức thi năng khiếu ngành Kiến trúc (khối V), Mỹ thuật ứng dụng (khối V, H) mà xét tuyển những thí sinh đã thi khối V, H tại các trường đại học khác. - Khối V, khối H: Môn năng khiếu nhân hệ số 2; - Nhà trường có bộ phận hỗ trợ chỗ ở giá rẻ cho sinh viên khóa mới khi đến nhập học (500 sinh viên đến trước được giới thiệu ở trong một khu chung cư cách trường 200m. - Mức học phí: - Trình độ đại học: + Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất: 4,9 triệu/học kỳ. + Kiến trúc, Quy hoạch đô thị: 4,8 triệu/học kỳ. + Các ngành khối kĩ thuật: 4,0 triệu/học kỳ. + Các ngành khối Kinh tế, Ngoại ngữ : 3,8 triệu/học kỳ. - Trình độ cao đẳng: + Các ngành khối kĩ thuật: 3,5 triệu/học kỳ. + Các ngành khối Kinh tế: 3,3 triệu/học kỳ.
|
| Số 566, đường Núi Thành, Thành phố Đà Nẵng. ĐT: (0511) 2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/2212256. Website: www.dau.edu.vn Email: infor@dau.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 1.500 | |
| Khối năng khiếu |
|
|
|
| |
| - Kiến trúc |
| 101 | V |
| |
| - Quy hoạch vùng và đô thị |
| 102 | V |
| |
| - Thiết kế đồ họa |
| 107 | V, H |
| |
| - Thiết kế nội thất |
| 108 | V, H |
| |
| Khối kĩ thuật |
|
|
|
| |
| - Kĩ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| 103 | A |
| |
| - Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) |
| 104 | A |
| |
|
Tuyển sinh > Những điều cần biết về Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng năm 2011-2012 - Xem hoặc tải xuống ( Download) >
6. Thông tin tuyển sinh năm 2011-2012 Các Trường Đại học Dân lập Phía Nam (290-319)
đăng 04:04, 31 thg 3, 2011 bởi Đỗ Thế HiềnTuyển sinh 2011 | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp CN | Liên thông |
Hướng nghiệp | Điểm chuẩn | Học phí | Tài liệu ôn thi | Trắc nghiệm