261 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM | KSA |
|
| 4.000 | -Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các ngành, chuyên ngành. - Địa chỉ website: http://www.ueh.edu.vn - Địa chỉ website thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.ueh.edu.vn - Số chỗ trong ký túc xá: 300 - Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnh chuyển lệ phí đăng kí dự thi cho Trường ĐH Kinh tế TP. HCM theo tài khoản số 934.01.00.00022 tại Kho bạc Nhà nước TP.HCM, Đơn vị nhận tiền: Trường ĐH Kinh tế TP. HCM. Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 1) Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Anh, hệ chính quy. Thông tin chi tiết: www.isb.edu.vn 2) Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Anh với trường Đại học Houston Clear Lake. Thông tin chi tiết: www.isb.edu.vn 3) Chương trình liên kết đào tạo Cử nhân Thương mại và Quản trị kinh doanh giảng dạy bằng tiếng Anh với trường Đại học Victoria của Wellington, New Zealand. Thông tin chi tiết: www.victoria.edu.vn
|
| 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. HCM; ĐT: (08)38230082; Fax: (08)38229832 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
| - Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Kinh tế học |
| 411 | A |
| |
| + Kinh tế kế hoạch và đầu tư |
| 412 | A |
| |
| + Kinh tế lao động và quản lí nguồn nhân lực |
| 413 | A |
| |
| + Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 414 | A |
| |
| + Kinh tế thẩm định giá |
| 415 | A |
| |
| + Kinh tế bất động sản |
| 416 | A |
| |
| - Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Quản trị kinh doanh tổng hợp |
| 421 | A |
| |
| + Quản trị chất lượng |
| 422 | A |
| |
| + Thương mại |
| 423 | A |
| |
| + Kinh doanh quốc tế |
| 424 | A |
| |
| + Ngoại thương |
| 425 | A |
| |
| + Du lịch |
| 426 | A |
| |
| + Marketing |
| 427 | A |
| |
| - Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Tài chính nhà nước |
| 431 | A |
| |
| + Tài chính doanh nghiệp |
| 432 | A |
| |
| + Kinh doanh bảo hiểm |
| 433 | A |
| |
| + Ngân hàng |
| 434 | A |
| |
| + Chứng khoán |
| 435 | A |
| |
| - Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Kế toán |
| 441 | A |
| |
| + Kiểm toán |
| 442 | A |
| |
| - Ngành Hệ thống thông tin quản lí, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Toán tài chính |
| 451 | A |
| |
| + Thống kê kinh doanh |
| 452 | A |
| |
| + Tin học quản lí |
| 453 | A |
| |
| - Ngành Luật (chuyên ngành Luật kinh doanh) |
| 511 | A |
| |
262 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM | LPS |
|
| 1.700 | + Vùng tuyển: Trong cả nước + Môn thi: theo quy định của Bộ GD và ĐT + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD và ĐT + Điểm trúng tuyển theo khối thi và ngành học
|
| 02 Nguyễn Tất Thành, Quận 4, TP.HCM. Điện thoại: (08) 39400989-112 Fax: (08) 38265291 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
| |
| - Ngành Luật học gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Luật Thương mại |
| 501 | A,C,D1,3 |
| |
| + Luật Dân sự |
| 502 | A,C,D1,3 |
| |
| + Luật Hình sự |
| 503 | A,C,D1,3 |
| |
| + Luật Hành chính |
| 504 | A,C,D1,3 |
| |
| + Luật Quốc tế |
| 505 | A,C,D1,3 |
| |
| - Ngành Quản trị kinh doanh |
| 506 | A, D1,3 |
| |
263 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM | MTS |
|
| 180 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Phải qua sơ tuyển. - Nộp trực tiếp Hồ sơ ĐKDT và bài sơtuyển cho Phòng Đào tạo nhà trường đối với thí sinh từ Thừa Thiên Huế trở vào, còn thí sinh từ Quảng Trị trở ra có thể nộp qua đường bưu điện trước ngày 20/5/2011. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Môn năng khiếu: trường tự ra đề. + Ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật thi năng khiếu: Hình họa (hệ số 2), Bố cục tranh màu (hệ số 1), Trang trí (hệ số 1). + Ngành Thiết kế đồ họa thi năng khiếu: Hình họa (hệ số 2), thiết kế (hệ số 1), trang trí (hệ số 1) + Ngành Điêu khắc thi năng khiếu: Tượng tròn (hệ số 2), Chạm nổi (hệ số 1), Trang trí (hệ số 1). |
| 5 Phan Đang Lưu, P3, Q. Bình Thạnh, TP.HCM ĐT: 08.38416010 Email: office@hcmufa.edu.vn |
|
|
|
| |
| - Hội họa |
| 801 | H |
| |
| - Đồ họa |
| 802 | H |
| |
| - Điêu khắc |
| 803 | H |
| |
| - Sư phạm mỹ thuật |
| 804 | H |
| |
| - Thiết kế đồ họa |
| 806 | H |
| |
| - Vào hệ chính quy ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật, Thiết kế đồ họa thí sinh phải nộp 2 bài sơ tuyển: Hình họa vẽ người trên khổ giấy 40x60cm, Bố cục vẽ màu (phong cảnh, tĩnh vật) trên giấy 30x40cm. - Vào ngành Điêu khắc nộp bài sơ tuyển: Nặn tượng chân dung cao 30cm hoặc bức chạm nổi khổ 20x30cm Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.hcmufa.edu.vn hoặcwww.mythuat.edu.vn | |||||
264 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM | NHS |
|
| 2.650 | + Vùng tuyển sinh: Cả nước + Ngày thi và Khối thi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 400 + Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi năm 2011của những thí sinh đăng kí dự thi Đại học khối A theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí dự tuyển NV1 ngành C65 của thí sinh. |
| 36 Tôn Thất Đạm- Phường Nguyễn Thái Bình - Quận 1- TP.HCM. ĐT: 08.38291901; 38212430 Fax: 08.38212584 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.150 | |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 401 | A |
| |
| - Quản trị Kinh doanh |
| 402 | A |
| |
| - Kế toán |
| 403 | A |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 405 | A |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 751 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 500 | |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| C65 | A |
| |
265 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG |
|
|
| 3.200 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh(TSB). - Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại Trường Đại học Nha Trang - Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hoà (TSN). - Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS). - Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), số 65 Trần Hưng Đạo, phường Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, Kiên Giang (300 chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản (101), Kỹ thuật tàu thủy (107), Công nghệ thực phẩm (201), Công nghệ chế biến thủy sản (201), Công nghệ kỹ thuật nhiệt (201), Nuôi trồng thủy sản (301), Kinh tế và quản lí thủy sản (401), Kế toán (402). - Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành. - Ngành Kỹ thuật khai thác thủy sản (101) không tuyển nữ. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1,3 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. - Ký túc xá của nhà trường đáp ứng đủ nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên. - Thông tin chi tiết về tuyển sinh: Website: www.ntu.edu.vn; Email: daotaodhts@vnn.vn |
| Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp Nha Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058) 3831148 Fax: (058) 3831147 |
|
|
|
| |
| - ĐKDT tại phía Bắc (Bắc Ninh) | TSB |
|
|
| |
| - ĐKDT tại Nha Trang | TSN |
|
|
| |
| - ĐKDT tại Cần Thơ | TSS |
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.400 | |
| - Kỹ thuật khai thác thủy sản |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật ô tô; Công nghệ chế tạo máy) |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ cơ điện tử |
| 104 | A |
| |
| - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
| 105 | A |
| |
| - Khoa học hàng hải (gồm các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) |
| 106 | A |
| |
| - Kỹ thuật tàu thủy (gồm các chuyên ngành: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy) |
| 107 | A |
| |
| - Hệ thống thông tin quản lí |
| 108 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
| 109 | A |
| |
| - Công nghệ kỹ thuật môi trường |
| 110 | A, B |
| |
| - Nhóm Công nghệ thực phẩm (gồm các ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học); Công nghệ kĩ thuật nhiệt) |
| 201 | A, B |
| |
| - Nhóm Nuôi trồng thủy sản (gồm các ngành: Nuôi trồng thủy sản, Quản lí nguồn lợi thủy sản, Bệnh học thủy sản) |
| 301 | B |
| |
| - Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh, gồm các ngành Quản trị kinh doanh (gồm chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ và du lịch), Kinh tế Nông nghiệp |
| 401 | A, D1,3 |
|
|
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán, Tài chính) |
| 402 | A, D1,3 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 751 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 800 | |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành Điện lạnh, Cơ điện) |
| C66 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| C67 | A, D1 |
| |
| - Điều khiển tàu biển |
| C68 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C69 | A |
| |
| - Công nghệ chế biến thủy sản |
| C71 | A, B |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản |
| C73 | B |
| |
| - Kế toán |
| C74 | A, D1,3 |
| |
266 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM | NLS |
|
| 5.000 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000 - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi - Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh) môn Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học phí theo quy định chung. - Chỉ tiêu cử tuyển: 20 CHƯƠNG TRÌNH TIẾN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI 1. Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là Đại học California Davis (UC Davis), Hoa Kỳ. Dự kiến mức học phí chương trình tiên tiến trung bình 12 triệu/năm. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2,3) đáp ứng được trình độ tiếng Anh. 2. Ngành Thú y Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở 80% chương trình của trường đối tác là Đại học Queensland. Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của trường Đại học Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Thú y (kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2,3) đáp ứng được trình độ tiếng Anh. Dự kiến mức học phí chương trình tiên tiến trung bình 20 triệu/năm. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển NV2,3 trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Thí sinh không đăng kí nguyện vọng 1 vào các ngành cao đẳng. Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên).
|
| Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 38963350– 38974716, Fax: (08)38960713 |
|
|
|
| |
| * Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 3.940 | |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
| 100 | A |
| |
| + Cơ khí nông lâm |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Chế biến lâm sản |
| 102 | A |
| |
| + Công nghệ giấy và bột giấy |
| 103 | A |
| |
| + Thiết kế đồ gỗ nội thất |
| 112 | A |
| |
| - Công nghệ Thông tin |
| 104 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 105 | A |
| |
| - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 106 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 108 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ôtô |
| 109 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật Hha học |
| 107 | A,B |
| |
| - Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
| 300 | A,B |
| |
| + Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
| 321 | A,B |
| |
| - Thú y, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Bác sĩ thú y |
| 301 | A,B |
| |
| + Dược thú y |
| 302 | A,B |
| |
| - Nông học (cây trồng và giống cây trồng) |
| 303 | A,B |
| |
| - Bảo vệ thực vật |
| 304 | A,B |
| |
| - Lâm nghiệp, gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Lâm nghiệp |
| 305 | A,B |
| |
| + Nông lâm kết hợp |
| 306 | A,B |
| |
| + Quản lí tài nguyên rừng |
| 307 | A,B |
| |
| + Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
| 323 | A,B |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Nuôi trồng thủy sản |
| 308 | A,B |
| |
| + Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
| 309 | A,B |
| |
| + Kinh tế - quản lí nuôI trồng thủy sản |
| 324 | A,B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm, có 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
| 310 | A,B |
| |
| + Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
| 311 | A,B |
| |
| + Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
| 318 | A,B |
| |
| - Công nghệ Sinh học, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Công nghệ Sinh học |
| 312 | A,B |
| |
| + Công nghệ Sinh học môi trường |
| 325 | A,B |
| |
| - Kỹ thuật Môi truờng |
| 313 | A,B |
| |
| - Quản lí tài nguyên và môi truờng gồm 2 chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Quản lí Môi truờng |
| 314 | A,B |
| |
| + Quản lí Môi truờng và du lịch sinh thái |
| 319 | A,B |
| |
| - Công nghệ chế biến thủy sản |
| 315 | A,B |
| |
| - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
| 316 | A,B |
| |
| + Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
| 320 | A,B |
| |
| - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan gồm 2 chuyên ngành |
|
|
|
| |
| + Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
| 317 | A,B |
| |
| + Thiết kế cảnh quan |
| 322 | A,B |
| |
| - Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Kinh tế nông lâm |
| 400 | A,D1 |
| |
| + Kinh tế tài nguyên Môi trường |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Phát triển nông thôn |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh, gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) |
| 403 | A,D1 |
| |
| + Quản trị Kinh doanh thương mại |
| 404 | A,D1 |
| |
| + Quản trị Tài chính |
| 410 | A,D1 |
| |
| - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
| 409 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| 405 | A,D1 |
| |
| - Quản lí đất đai, gồm 3 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Quản lí đất đai |
| 406 | A, D1 |
| |
| + Quản lí thị trường bất động sản |
| 407 | A,D1 |
| |
| + Công nghệ địa chính |
| 408 | A,D1 |
| |
| - Bản đồ học, gồm 2 chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Hệ thống thông tin địa lý |
| 110 | A,D1 |
| |
| + Hệ thống thông tin môi trường |
| 111 | A,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Pháp (Pháp – Anh) |
| 703 | D1,D3 |
| |
| * Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 400 | |
| - Công nghệ thông tin |
| C65 | A,D1 |
| |
| - Quản lí đất đai |
| C66 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| C67 | A |
| |
| - Kế toán |
| C68 | A,D1 |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản |
| C69 | B |
| |
| PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) |
|
|
| 360 | |
| - Nông học |
| 118 | A,B |
| |
| - Lâm nghiệp |
| 120 | A,B |
| |
| - Kế toán |
| 121 | A,D1 |
| |
| - Quản lí đất đai |
| 122 | A,D1 |
| |
| - Quản lí tài nguyên và môi trường |
| 123 | A,B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 124 | A,B |
| |
| - Thú y |
| 125 | A,B |
| |
| PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI NINH THUẬN |
|
|
| 300 | Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên. - KTX: 100 chỗ |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
| - Nông học |
| 218 | A, B |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 219 | A |
| |
| - Quản lí đất đai |
| 222 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên môi trường) |
| 221 | A, D1 |
| |
| - Quản lí môi trường (chuyên ngành Quản lí môi trường và du lịch sinh thái) |
| 223 | A, B |
| |
| - Kinh tế Nông lâm |
| 224 | A, D1 |
| |
267 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN | DPY |
|
| 750 | - Tuyển thí sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Khối H: Văn, Hình họa, Trang trí. + Khối M: Toán, Văn, Năng khiếu (Đọc, kể diễn cảm và hát) + Khối N: Văn, Năng khiếu âm nhạc (Hát, Thẩm âm- Tiết tấu) + Khối T: Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Sinh viên ngành ngoài sư phạm phải nộp học phí. - Các ngành cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo khối thi tương ứng để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Đối với những thí sinh đăng kí xét tuyển vào các ngành Sư phạm Âm nhạc – CTĐ (C70), Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ (C71), Giáo dục Thể chất – CTĐ (C72) trình độ cao đẳng thì sử dụng kết quả các môn thi văn hóa theo các khối thi tương ứng trong kỳ thi đại học làm cơ sở đăng kí xét tuyển và phải dự thi các môn năng khiếu do Trường Đại học Phú Yên tổ chức vào ngày: 12/9/2011. - Thí sinh muốn biết thêm chi tiết, liên hệ điện thoại số: 057.3843119 hoặc: http://www.pyu.edu.vn. - Chỗ ở trong ký túc xá: 500. |
| 18 Trần Phú, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. ĐT: 057.3843119 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 300 | |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 101 | A,C,D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 102 | M |
| |
| - Sư phạm Toán học |
| 104 | A |
| |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 105 | C |
| |
| - Tin học |
| 201 | A,D1 |
| |
| - Văn học |
| 202 | C |
| |
| - Sinh học |
| 203 | B |
| |
| - Việt Nam học |
| 204 | C,D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 450 | |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C65 | A,C,D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C66 | M |
| |
| - Sư phạm Vật lí (Lí – KTCN) |
| C67 | A |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C68 | D1 |
| |
| - Giáo dục công dân |
| C69 | C |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc (Âm nhạc – CTĐ) |
| C70 | N |
| |
| - Sư phạm Mĩ thuật (Mĩ thuật – CTĐ) |
| C71 | H |
| |
| - Giáo dục Thể chất (Giáo dục thể chất - CTĐ) |
| C72 | T |
| |
| - Kế toán |
| C73 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C74 | A,D1 |
| |
| - Chăn nuôi – Thú y |
| C75 | A,B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C76 | A |
| |
268 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG | DPQ |
|
| 1.100 | - Tuyển sinh trong cả nước. Riêng ngành Sư phạm chỉ tuyển sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi. - Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Khối M: Toán, Văn, Đọc kể diễn cảm và hát - Khối H: Văn, Hội hoạ, Bố cục. - Hệ đại học xét tuyển theo khối thi, hệ cao đẳng xét tuyển theo ngành. - Số chỗ trong KTX: 500. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2011 vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước theo khối thi tương ứng để xét tuyển trên cơ sở đăng kí của thí sinh. Riêng các môn năng khiếu trường tổ chức thi. - Riêng bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non khối D1 và ngành Sư phạm Mĩ thuật khối C nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu của khối M và khối H cho các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển. - Thông tin chi tiết tại website: http://www.pdu.edu.vn |
| 986 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.. ĐT: 055.3821313. Fax: 055.3824925 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 400 | |
| - Công nghệ Thông tin |
| 101 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 108 | A |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 103 | D1 |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 106 | C |
| |
| - Sư phạm Tin học |
| 107 | A, D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 700 | |
| - Công nghệ Thông tin |
| C65 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
| C66 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử |
| C67 | A |
| |
| - Kế toán |
| C68 | A, D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C69 | M, D1 |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C72 | A, C, D1 |
| |
| - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (KTCN - KTNN) |
| C74 | A, B |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| C76 | C |
| |
| - Sư phạm Sinh học (Sinh - Hóa) |
| C78 | A, B |
| |
| - Sư phạm Lịch sử (Sử - GDCD) |
| C79 | C |
| |
| - Sư phạm Mĩ thuật (Mĩ thuật - CTĐ) |
| C80 | C,H |
| |
| - Sư phạm Vật lí (Lí - Tin) |
| C81 | A |
| |
| - Sư phạm Toán học (Toán - Tin) |
| C82 | A |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C83 | D1 |
| |
269 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH | DQB |
|
| 1.200 | - Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình. Các ngành hệ cử nhân, kỹ sư ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1 vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển đại học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng 3 ngành C68, C69, C70 trường tổ chức thi các môn năng khiếu, các môn văn hóa sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng các khối thi tương ứng theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Số ở trong ký túc xá: 630 - Sinh viên các ngành Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh và Công nghệ thông tin được học nghiệp vụ sư phạm. - Muốn biết thêm thông tin thí sinh truy câp website: www.qbu.edu.vn hoặchttp://www.quangbinhuni.edu.vn
|
| Số 312 Lý Thường Kiệt, TP.Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình. ĐT: (052) 3824052 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 700 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lý |
| 102 | A | ||
| - Công nghệ thông tin |
| 401 | A | ||
| - Sư phạm Sinh học |
| 106 | B |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản |
| 301 | B | ||
| - Sư phạm Hoá học |
| 103 | A, B |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 104 | C |
| |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 105 | C | ||
| - Giáo dục Tiểu học |
| 107 | C, D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 108 | M |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 201 | D1 |
| |
| - Kế toán |
| 202 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 203 | A, D1 | ||
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 500 | |
| - Sư phạm Vật lí (Lí - Kỹ thuật công nghiệp) |
| C66 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C77 | A | ||
| - Công nghệ kĩ thuật giao thông |
| C78 | A | ||
| - Công nghệ thông tin |
| C91 | A | ||
| - Sư phạm Hóa học (Hóa - Kỹ thuật nông nghiệp) |
| C67 | A, B |
| |
| - Giáo dục Thể chất |
| C68 | T |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc |
| C69 | N |
| |
| - Sư phạm Mĩ thuật |
| C70 | H |
| |
| - Tiếng Anh |
| C71 | D |
| |
| - Kế toán |
| C72 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C73 | A, D1 | ||
| - Công tác xã hội |
| C74 | C |
| |
| - Khoa học thư viện |
| C76 | C | ||
| - Lâm nghiệp |
| C81 | B |
|
270 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNGNAM | DQU |
|
| 1.350 |
- Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Nam. - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D1, M vào các trường đại hoc, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung (Khối M các môn văn hoá) của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Riêng ngành Giáo dục mầm non nhà trường tổ chức thi năng khiếu. Mức thu học phí: + Trong NSNN: Theo quy định của nhà nước. + Không có NSNN: Theo quy định của UBND tỉnh Quảng Nam. - Số chỗ trong ký túc xá: 1400. |
| 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam ĐT. 0510.3812834; Fax: 0510.3812931 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 700 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 100 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lý |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 102 | C |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 103 | A, C |
| |
| - Kế toán |
| 104 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 105 | A, D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 107 | D1 |
| |
| - Việt Nam học |
| 108 | C, D1 |
| |
| - Sư phạm Sinh học (Sinh –KTNN) |
| 109 | B |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 110 | A |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 650 | |
| - Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa) |
| C65 | C |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C66 | M, D1 |
| |
| - Công tác xã hội |
| C69 | C |
| |
| - Việt Nam học |
| C70 | C, D1 |
| |
| - Tiếng Anh |
| C71 | D1 |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| C72 | A |
| |
| - Kế toán |
| C75 | A, D1 |
| |
| - Sư phạm Hóa học (Hoá-Sinh) |
| C76 | B |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C79 | A, C |
| |
| - Tài chính -Ngân hàng |
| C80 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C81 | A, D1 |
| |
271 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN | DQN |
|
| 4.550 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT + Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện). + Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn). - Điểm xét tuyển theo ngành học - Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên. - Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: http://www.qnu.edu.vn - Số chỗ trong kí túc xá: 4500 |
| Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn. Tỉnh Bình Định ĐT: (056)3646071 |
|
|
|
| |