248 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG | TAG |
|
| 3.000 | - Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Q.Thốt Nốt và H.Vĩnh Thạnh của TP. Cần Thơ. - Các ngành CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang. - Các ngành ĐH, CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang và các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. - Thí sinh thi vào các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non ngoài các môn văn hóa còn phải thi các môn năng khiếu theo quy định. - Các ngành Giáo dục Chính trị-Quốc phòng (531), Giáo dục mầm non (902) Trường ĐH An Giang liên kết với ĐH Sư phạm ĐH Huế để đào tạo do ĐH Sư phạm ĐH Huế cấp bằng. - Các ngành Quản lí tài nguyên rừng và môi trường (311); Bảo vệ thực vật (302); Chăn nuôi thú y (305) Trường ĐH An Giang liên kết với ĐH Nông Lâm – ĐH Huế để đào tạo và do trường ĐH Nông lâm cấp bằng. - Các ngành Kế toán – Kiểm toán (405); Luật kinh doanh liên kết với ĐH Kinh tế - Luật Đại học Quốc gia TP.HCM đào tạo do ĐH Quốc Gia TP.HCM cấp bằng. - Hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng ngày thi các môn năng khiếu (Nhạc, Họa, Mầm non, TDTT) trường sẽ thông báo sau. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Số chỗ trong kí túc xá: 2500.
|
| Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, TP. Long Xuyên; tỉnh An Giang. ĐT: (076) 3846074 – 3847567. Fax: (076) 3842560 Website: http://www.agu.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.500 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lý |
| 102 | A |
| |
| - Sư phạm Tin học |
| 106 | A, D1 |
| |
| - Giáo dục thể chất |
| 107 | T |
| |
| - Sư phạm Hóa học |
| 201 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học |
| 301 | B |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 601 | C |
| |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 602 | C |
| |
| - Sư phạm Địa lý |
| 603 | C |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc |
| 811 | N |
| |
| - Sư phạm Mỹ thuật |
| 812 | H |
| |
| - Giáo dục tiểu học |
| 901 | A, C, D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 902 | M |
| |
| - Giáo dục Chính trị |
| 604 | C |
| |
| - Giáo dục Chính trị-Quốc phòng |
| 531 | C |
| |
| - Tài chính doanh nghiệp |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế quốc tế |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Kế toán – Kiểm toán |
| 405 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 407 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 408 | A, D1 |
| |
| - Luật Kinh doanh |
| 501 | A, D1 |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản |
| 304 | B |
| |
| - Chăn nuôi thú y |
| 305 | B |
| |
| - Quản lí tài nguyên rừng và môi trường |
| 311 | B |
| |
| - Khoa học cây trồng |
| 306 | B |
| |
| - Phát triển nông thôn |
| 404 | A, B |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 103 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 202 | A |
| |
| - Bảo vệ thực vật |
| 302 | A,B |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 303 | B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 310 | A |
| |
| - Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
| 605 | A, D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 702 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 500 | |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C71 | D1 |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc |
| C72 | N |
| |
| - Sư phạm Mỹ thuật |
| C73 | H |
| |
| - Giáo dục Thể chất |
| C74 | T |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C75 | A, C, D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C76 | M |
| |
| - Sư phạm Tin học |
| C77 | A, D1 |
| |
249 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN DÂN | ANS |
|
| 500 | + Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào + Ngày thi, Khối thi, Môn thi theo quy định của Bộ GD & ĐT + Điểm trúng tuyển theo khối thi. + 30 chỉ tiêu gửi đào tạo Đại học Bách khoa Tp. HCM lấy trong số thí sinh trúng tuyển khối A, tự nguyện đi học + Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương. + Tất cả thí sinh ở nội trú |
| Km18 Xa lộ Hà Nội P. Linh Trung Q. Thủ Đức Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 083.8963884 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 500 | |
| - Ngành học: Nghiệp vụ An ninh |
| 502 | A, C, D1 |
| |
250 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU | DBL |
|
| 1.400 | - Ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu - Các ngành khác: tuyển sinh toàn quốc. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2011 theo khối thi tương ứng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Riêng ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng trường tổ chức thi. Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Khối M: Toán , Văn, Năng khiếu Đọc, Kể chuyện. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 400
|
| 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: (0781) 3821 107 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.000 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 101 | A |
| |
| - Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ) |
| 103 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 104 | A, D1 |
| |
| - Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
| 201 | C |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành Ngôn ngữ anh và Ngôn ngữ Anh biên dịch thương mại và du lịch) |
| 401 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 400 | |
| - Giáo dục Mầm Non |
| C66 | M |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| C67 | A |
| |
| - Kế toán |
| C70 | A |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C71 | D1 |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C72 | C |
| |
250 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ | TCT |
|
| 6.500 | - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học - Trong tổng số 6.500 chỉ tiêu đại học dành 1.000 cho khối sư phạm; 500 đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang. - Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học TDTT: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập - Số chỗ trong ký túc xá: 3.000 - Học phí: 118.000 đồng/tín chỉ hoặc 131.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.
Thí sinh đăng kí dự thi các ngành này, khi trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
| Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; ĐT: 0710 3831 156; Websitewww.ctu.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 6.500 | |
| - Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| + Sư phạm Toán - Tin học |
| 102 | A |
| |
| - Toán ứng dụng |
| 103 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Sư phạm Vật lý |
| 104 | A |
| |
| + Sư phạm Vật lý - Tin học |
| 105 | A |
| |
| + Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
| 106 | A |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 107 | A, D1 |
| |
| - Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Cơ khí chế tạo máy |
| 108 | A |
| |
| + Cơ khí chế biến |
| 109 | A |
| |
| + Cơ khí giao thông |
| 110 | A |
| |
| - Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Xây dựng công trình thủy |
| 111 | A |
| |
| + Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
| 112 | A |
| |
| + Xây dựng cầu đường |
| 113 | A |
| |
| - Kỹ thuật môi trường |
| 114 | A |
| |
| - Kỹ thuật điện tử truyền thông |
| 115 | A |
| |
| - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
| 125 | A |
| |
| - Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) |
| 116 | A |
| |
| - Kỹ thuật cơ điện tử |
| 117 | A |
| |
| - Quản lí công nghiệp |
| 118 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin (có 5 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Hệ thống thông tin |
| 120 | A |
| |
| + Kỹ thuật phần mềm |
| 121 | A |
| |
| + Truyền thông và mạng máy tính |
| 122 | A |
| |
| + Khoa học máy tính |
| 123 | A |
| |
| + Tin học ứng dụng |
| 124 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Công nghệ thực phẩm |
| 201 | A |
| |
| + Chế biến thủy sản |
| 202 | A |
| |
| - Sư phạm Hóa học |
| 203 | A, B |
| |
| - Hóa học (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Hóa học |
| 204 | A, B |
| |
| + Hóa dược |
| 205 | A, B |
| |
| - Kỹ thuật hóa học |
| 206 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Sư phạm Sinh học |
| 301 | B |
| |
| + Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
| 302 | B |
| |
| - Sinh học (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Sinh học |
| 303 | B |
| |
| + Vi sinh vật học |
| 317 | B |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 304 | A, B |
| |
| - Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) |
| 305 | B |
| |
| - Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) |
| 306 | B |
| |
| - Nuôi trồng thủy sản (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Nuôi trồng thủy sản |
| 307 | B |
| |
| + Bệnh học thủy sản |
| 308 | B |
| |
| + Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
| 309 | B |
| |
| - Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành:Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) |
| 310 | B |
| |
| - Nông học (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Nông học |
| 311 | B |
| |
| + Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
| 312 | B |
| |
| - Bảo vệ thực vật |
| 313 | B |
| |
| - Khoa học môi trường (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Khoa học môi trường |
| 314 | A, B |
| |
| + Quản lí tài nguyên và môi trường |
| 318 | A, B |
| |
| - Khoa học đất |
| 315 | B |
| |
| - Kế toán (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Kế toán |
| 402 | A, D1 |
| |
| + Kế toán - Kiểm toán |
| 412 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (có 5 chuyên ngành) |
| 413 | A, D1 |
| |
| + Quản trị kinh doanh |
| 404 | A, D1 |
| |
| + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
| 414 | A, D1 |
| |
| + Marketing |
| 415 | A, D1 |
| |
| + Kinh doanh thương mại |
| 416 | A, D1 |
| |
| + Kinh doanh quốc tế |
| 406 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế nông nghiệp (có 3 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Kinh tế nông nghiệp |
| 405 | A, D1 |
| |
| + Kinh tế tài nguyên - môi trường |
| 410 | A, D1 |
| |
| + Kinh tế thủy sản |
| 411 | A, D1 |
| |
| - Phát triển nông thôn |
| 407 | A, B |
| |
| - Quản lí đất đai |
| 408 | A |
| |
| - Quản lí nguồn lợi thủy sản |
| 409 | A, B |
| |
| - Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
| 501 | A, C |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 601 | C |
| |
| - Văn học |
| 602 | C |
| |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 603 | C |
| |
| - Sư phạm Địa lý |
| 604 | C |
| |
| - Giáo dục công dân |
| 605 | C |
| |
| - Việt Nam học (chuyên ngànhHướng dẫn viên du lịch) |
| 606 | C, D1 |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Sư phạm Tiếng Pháp |
| 703 | D1, D3 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành) |
|
|
|
| |
| + Ngôn ngữ Anh |
| 751 | D1 |
| |
| + Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh |
| 753 | D1 |
| |
| - Thông tin học |
| 752 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Pháp |
| 754 | D1, D3 |
| |
| - Giáo dục thể chất |
| 901 | T |
| |
| Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
|
|
|
| |
| - Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| 130 | A |
| |
| - Kế toán |
| 420 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 421 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) |
| 422 | A, D1 |
| |
| - Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
| 520 | A, C |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 756 | D1 |
| |
252 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT NHÂN DÂN | CSS |
|
| 450 | + Vùng tuyển: Tuyển sinh từ Quảng Trị trở vào. + Ngành thi, khối thi, môn thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Điểm trúng tuyển theo khối thi. + 30 chỉ tiêu gửi đi đào tạo tại trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh xét tuyển trong số thí sinh trúng tuyển khối A tự nguyện đi học. + Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương. |
| Số 179A, đường Kha Vạn Cân, Khu phố II, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08.37203008 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
| |
| - Ngành học: Nghiệp vụ Cảnh sát |
| 504 | A,C,D1 |
| |
252 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM | HUI |
|
| 8.550 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Số chỗ trong kí túc xá: 20.000. - Hệ cao đẳng không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1 vào các trường đại học trong cả nước theo đề chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
|
| Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: (083) 9850578; 9851932; 8955858 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 4.300 | |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành Cung cấp điện; Hệ thống điện; Thiết bị điện, Điều khiển tự động) |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ nhiệt và Công nghệ Lạnh) |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành Điện tử tự động và Điện tử viễn thông) |
| 104 | A |
| |
| - Khoa học máy tính (gồm các chuyên ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm và hệ thống thông tin) |
| 105 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ôtô |
| 106 | A |
| |
| - Công nghệ May (gồm các chuyên ngành CN May, Thiết kế Thời trang) |
| 107 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 108 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hoá học (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa học, Công nghệ Hóa dầu, Hóa Phân tích; Máy và thiết bị hóa học) |
| 201 | A, B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành Công nghệ tbực phẩm; Sinh học thực phẩm; Sinh học môi trường) |
| 202 | A, B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường (gồm các chuyên ngành Công nghệ Môi trường và Quản lí môi trường) |
| 301 | A, B |
| |
| - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành QTKD Tổng hợp, Kinh doanh Quốc tế, Kinh doanh du lịch; Quản trị Marketting) |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp và Kiểm toán) |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính Ngân hàng, Tài chính Doanh nghiệp) |
| 403 | A,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh (gồm tiếng Anh biên dịch và Tiếng Anh sư phạm) |
| 751 | D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 4.250 | |
| - Công nghệ Thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính) |
| C65 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử viễn thông, Điện tử máy tính, Điện tử tự động) |
| C66 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành Cung cấp điện, Hệ thống điện, Thiết bị điện và Điều khiển tự động) |
| C67 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ nhiệt và Công nghệ Lạnh) |
| C68 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Chế tạo máy, Cơ điện, Cơ điện tử, Cơ- Gò hàn; Chế tạo khuôn mẫu) |
| C69 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ô tô |
| C70 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Hoá vô cơ, Hoá hữu cơ, Hoá phân tích, Hóa dầu; Máy và thiết bị hoá chất). |
| C71 | A |
| |
| - Công nghệ Thực phẩm trường (gồm các chuyên ngành Công nghệ thực phẩm; Sinh học thực phẩm và Sinh học Môi trường) |
| C73 | A, B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi |
| C74 | A, B |
| |
| - Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp và Kiểm toán) |
| C76 | A, D1 |
| |
| - Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Kinh doanh Du lịch; Quản trị Marketing) |
| C77 | A, D1 |
| |
| - Tài chính Ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính Ngân hàng và Tài chính Doanh nghiệp) |
| C78 | A, D1 |
| |
| - Công nghệ cắt may (gồm các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Công nghệ Maỵ) |
| C81 | A |
| |
| - Tiếng Anh |
| C82 | D1 |
| |
254 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM | DCT |
|
| 2.450 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo khối, theo ngành học. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh - Số chỗ trong kí túc xá: 300. - Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào website: www.cntp.edu.vn.
|
| 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây thạnh,quận Tân phú, TP.HCM. ĐT: 08.38161673 -124; 08.54082904 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.200 | |
| - Công nghệ chế tạo máy |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 102 | A, B |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 103 | A, B |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 401 | A, D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 1.250 | |
| - Công nghệ thông tin |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 02 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật hóa học |
| 04 | A,B |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 05 | A,B |
| |
| - Công nghệ chế biến thủy sản |
| 06 | A,B |
| |
| - Kế toán |
| 07 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ sinh học |
| 08 | A,B |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật môi trường |
| 09 | A,B |
| |
| - Công nghệ may |
| 10 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ da giày |
| 12 | A,B |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 13 | A,D1 |
| |
| - Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
| 14 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
| 15 | A |
| |
| - Công nghệ vật liệu |
| 16 | A,B |
| |
255 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM | PVU |
|
| 150 | - Trường ĐH Dầu khí Việt Nam là trường ĐH công lập đặc biệt, trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) tuyển sinh trong cả nước. - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm xét tuyển chung cho toàn trường. - Có đủ số chỗ KTX cho sinh viên mới. - Chương trình đào tạo chất lượng cao và đáp ứng tính liên thông với các chương trình đào tạo trong nước và quốc tế. Ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Việt và tiếng Anh, do các giảng viên trong và ngoài nước đã được tu nghiệp tại các trường đại học hàng đầu của Thế giới về lĩnh vực dầu khí. - Đào tạo theo tín chỉ với mức học phí theo quy định của Trường công lập (phần lớn các chí phí đảm bảo chất lượng cao do PVN hỗ trợ). |
| * Địa chỉ liên lạc tại Hà Nội: Tầng 5, tòa nhà Viện Dầu khí, 173 Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 04.37823200 máy lẻ 5232, 5077. Website:www.pvu.edu.vn |
|
|
|
| |
| * Địa chỉ đào tạo: Phường Long Toàn, Thị xã Bà Rịa - Vũng Tàu. Điện thoại: (064) 3721979 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 150 | |
| - Kĩ thuật địa chất (gồm các chuyên ngành Địa vật lí dầu khí, Địa chất dầu khí) |
| 101 | A |
| |
| - Kĩ thuật dầu khí |
| 102 | A |
| |
| - Kĩ thuật hóa dầu |
| 103 | A |
| |
| Hàng năm sẽ có khoảng 20% sinh viên được cấp học bổng Dầu khí. Những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn sẽ được hưởng chính sách vay vốn học tập với cam kết làm việc cho PVN sau khi tốt nghiệp. Sinh viên tốt nghiệp loại khá trở lên sẽ được ưu tiên bố trí làm việc tại các đơn vị và dự án của PVN trong và ngoài nước. |