41 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI | NHF |
|
| 1.800 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối. - Khối D môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Khối A không nhân hệ số. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2011: 200 Các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài: - Chương trình du học tại chỗ với Đại học La Trobe, một trong 10 trường hàng đầu của Úc. Chuyên ngành học: Quản trị kinh doanh, Marketing. Chỉ tiêu: 200, xét tuyển theo quy định. Học dự bị 1 năm tiếng Anh, 3 kỳ học cao đẳng (Diploma), đạt yêu cầu chuyển tiếp lên học đại học thêm 4 kỳ (có thể học tại Việt Nam 1 hoặc 2 năm hoặc tại Đại học La Trobe). Toàn bộ chương trình do Đại học La Trobe Quản lí và cấp bằng như học tại Đại học La Trobe. - Chương trình hợp tác đào tạo ba năm học trong nước, một năm học ở nước ngoài (3+1) với các trường đại học ở Anh, Úc, New Zealand, Ai-len, Trung Quốc, Đài loan,... - Nhiều chương trình hợp tác liên kết đào tạo quốc tế khác. Tham khảo tại trang web của trường: www.hanu.vn |
| Km 9, đường Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội. ĐT: (04)38547453 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.800 | |
| - Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
| 104 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
| 400 | A, D1 |
| |
| - Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
| 404
| A, D1
|
| |
| - Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
| 608 | D1 |
| |
| - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
| 609 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Nga |
| 702 | D1,2 |
| |
| - Ngôn ngữ Pháp |
| 703 | D3 |
| |
| - Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 704 | D1,4 |
| |
| - Ngôn ngữ Đức |
| 705 | D1,5 |
| |
| - Ngôn ngữ Nhật |
| 706 | D1,6 |
| |
| - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
| 707 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
| 708 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Italia |
| 709 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
| 710 | D1 |
| |
42 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH | HHT |
|
| 1.660 | + Vùng tuyển: - Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh. - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. + Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 có cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo (đúng vùng tuyển) để xét tuyển. + Khối M môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Khối T môn Năng khiếu Thể dục nhân hệ số 2; Khối D1 ngành sư phạm Tiếng Anh và CN Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. + Số chỗ trong KTX: 1000.
|
| Số 447 - Đường 26/3 - phường Đại Nài - thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh ĐT: (039)3885284 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 960 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Tin học |
| 102 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lí |
| 103 | A |
| |
| - Sư phạm Hoá học |
| 201 | A |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 901 | D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 902 | M |
| |
| - Giáo dục Chính trị |
| 501 | C |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 751 | D1 |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 107 | A,D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 700 | |
| - Sư phạm Toán học |
| C65 | A |
| |
| - Sư phạm Tin học |
| C66 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lí |
| C67 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học |
| C69 | B |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C71 | M |
| |
| - Giáo dục Thể chất |
| C72 | T |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C73 | D1 |
| |
| - Công nghệ Thông tin |
| C75 | A,D1 |
| |
| - Kế toán |
| C76 | A,D1 |
| |
43 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI | HHA |
|
| 3.100 | - Tuyển sinh trong cả nước. - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ ở trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2011: 1000(SV). - Tiêu chuẩn chính trị và sức khỏe theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Riêng các ngành 101, 102 yêu cầu: tổng thị lực hai mắt của thí sinh phải đạt từ 18/10 trở lên, không mắc các bệnh khúc xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m, nói thầm cách 0,5m và cân nặng 45 kg trở lên. Thí sinh vào ngành 101 phải có chiều cao từ 1.62m trở lên, vào ngành 102 phải có chiều cao từ 1.58m trở lên. Nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe để kiểm tra các tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập học). - Không tuyển nữ vào các ngành: 101, 102. - Điểm sàn trúng tuyển theo 3 nhóm ngành: + Nhóm 1: 101, 102. + Nhóm 2: 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 115. + Nhóm 3: 401, 402, 403, 404, 405. - Căn cứ vào chỉ tiêu, kết quả thi tuyển và nguyện vọng đã đăng kí dự thi của từng thí sinh để xếp ngành học cụ thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng kí dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn. Chương trình đào tạo tiên tiến: Từ năm học 2010-2011 nhà trường đào tạo chương trình tiên tiến ngành “Toàn cầu hóa và thương mại vận tải biển” liên kết với Học viện Hàng hải California Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Chỉ tiêu 50 SV. Đối tượng tuyển sinh: các thí sinh đã trúng tuyển đại học khối A hoặc D1 có kết quả thi cao và phải kiểm tra tiếng Anh. |
| Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng. ĐT (031) 3851657, 3729690. Website: http://www.vimaru.edu.vn |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 3.100 | |
| - Khoa học Hàng hải, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Điều khiển tàu biển |
| 101 | A |
| |
| + Khai thác máy tàu biển |
| 102 | A |
| |
| + Điện tự động tàu thuỷ |
| 103 | A |
| |
| + Kĩ thuật an toàn hàng hải |
| 111 | A |
| |
| - Kĩ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông). |
| 104 | A |
| |
| - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp) |
| 105 | A |
| |
| - Kĩ thuật tàu thủy, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Thiết kế và sửa chữa máy tàu thuỷ |
| 106 | A |
| |
| + Thiết kế tàu thuỷ |
| 107 | A |
| |
| + Đóng tàu thủy |
| 108 | A |
| |
| - Kĩ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy nâng chuyển) |
| 109 | A |
| |
| - Kĩ thuật công trình biển (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy) |
| 110 | A |
| |
| - Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| 112 | A |
| |
| - Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Kĩ thuật cầu đường) |
| 113 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 114 | A |
| |
| - Kĩ thuật môi trường |
| 115 | A |
| |
| - Kinh tế vận tải (chuyên ngành kinh tế vận tải biển) |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành kinh tế ngoại thương) |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| + Quản trị kinh doanh |
| 403 | A, D1 |
| |
| + Quản trị tài chính kế toán |
| 404 | A, D1 |
| |
| + Quản trị kinh doanh bảo hiểm |
| 405 | A, D1 |
| |
44 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG | THP |
|
| 2.900 | - Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng; không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh toàn quốc. - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học. Sau khi nhập học, Trường sẽ xếp sinh viên học chuyên ngành căn cứ theo điểm đầu vào. - Ngành 902 tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. - Điểm môn ngoại ngữ các ngành 701, 751, 754 tính hệ số 2, các ngành khác hệ số 1. - Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ trang trí (vẽ mộc) hệ số 1. - Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Kí xướng âm). Môn Thanh nhạc-Thẩm âm- Tiết tấu hệ số 2. - Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu (Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm). Điểm Năng khiếu hệ số 1. - Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu (Bật tại chỗ - Chạy cự li ngắn - Gập thân trên thang dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2. - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học theo các khối tương ứng tại Trường Đại học Hải Phòng hoặc các trường đại học khác năm 2011 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
|
| 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng ĐT: (0313) 591042 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 2.500 | |
| Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
| |
| - Toán học (THPT) |
| 101 | A |
| |
| - Vật lí (THPT) |
| 103 | A |
| |
| - Hoá học (THPT) |
| 104 | A |
| |
| - Kĩ thuật công nghiệp |
| 105 | A |
| |
| - Ngữ văn (THPT) |
| 601 | C |
| |
| - Địa lí |
| 602 | C |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 901 | A,C,D1 |
| |
| - Giáo dục Thể chất |
| 902 | T |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 904 | M |
| |
| - Giáo dục Chính trị |
| 905 | A,C,D1 |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc |
| 906 | N |
| |
| Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) |
|
|
|
| |
| - Toán học (gồm các chuyên ngành Toán học; Toán – Tin ứng dụng) |
| 151 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 152 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 154 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
| 156 | A |
| |
| - Công nghệ chế tạo máy cơ khí |
| 158 | A |
| |
| - Khoa học cây trồng |
| 351 | A,B |
| |
| - Nuôi trồng thuỷ sản |
| 352 | A,B |
| |
| - Chăn nuôi |
| 353 | A,B |
| |
| - Quản trị Kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính - Kế toán; Quản trị Marketing) |
| 451 | A,D1 |
| |
| - Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
| 452 | A,D1 |
| |
| - Kinh tế (KT vận tải và dịch vụ, KT xây dựng, KT ngoại thương, KT bảo hiểm, KT Nông nghiệp, Quản lí kinh tế) |
| 453 | A,D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 454 | A,D1 |
| |
| - Văn học |
| 651 | C |
| |
| - Lịch sử |
| 652 | C |
| |
| - Việt Nam học (VH du lịch, Quản trị du lịch, VH quần chúng) |
| 653 | C,D1 |
| |
| - Công tác xã hội |
| 654 | C,D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Anh |
| 751 | D1 |
| |
| - Ngôn ngữ Trung |
| 754 | D1, D4 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 400 | |
| Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
|
|
|
| |
| - Vật lí (Lí – KTCN) |
| C65 | A |
| |
| - Hóa học (Hóa – Sinh) |
| C66 | A,B |
| |
| - Ngữ văn (Văn – Công tác đội) |
| C67 | C |
| |
| - Mĩ thuật |
| C70 | H |
| |
| - Giáo dục mầm non |
| C71 | M |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm: |
|
|
|
| |
| - Kế toán |
| C72 | A, D1 |
| |
| - Quản trị Kinh doanh |
| C73 | A, D1 |
| |
| - Quản trị Văn phòng |
| C74 | C, D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
| C75 | A |
| |
45 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ NINH BÌNH | DNB |
|
| 900 | + Trường Đại học Hoa Lư không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi các khối A, B, C, D1 và M ở các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. + Về vùng tuyển: Khối ngành sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Ninh Bình; khối ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
|
| Kỳ Vỹ, Ninh Nhất, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; ĐT: (030) 3892240; 3892701 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 450 | |
| - Sư phạm Toán học (CT Toán – Tin) |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn (CT Văn – Sử) |
| 201 | C |
| |
| - Sư phạm Sinh học (CT Sinh – Hoá) |
| 104 | A, B |
| |
| - Sư phạm Vật lí (CT Lý - KTCN) |
| 102 | A |
| |
| - Giáo dục mầm non |
| 301 | M |
| |
| - Kế toán |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Việt Nam học (CT Văn hoá-Du lịch) |
| 501 | C,D1 |
| |
| - Khoa học cây trồng |
| 603 | B |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 450 | |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C32 | C, D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C31 | M |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn (CT Văn – Sử) |
| C21 | C |
| |
| - Giáo dục công dân – Sử |
| C24 | C |
| |
| - Sư phạm Hoá học (CT Hóa - Lý) |
| C13 | A |
| |
| - Khoa học Thư viện |
| C52 | C, D1 |
| |
| - Kế toán |
| C41 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| C42 | A, D1 |
| |
| - Việt Nam học (CT Văn hoá - DL) |
| C51 | C, D1 |
| |
| - Tin học ứng dụng |
| C61 | A |
| |
46 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC | HDT |
|
| 2.790 | * Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trong cả nước. * Số chỗ ở trong kí túc xá trên: 2.000. * Bậc đại học: Thi tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm tuyển: Theo từng ngành (Riêng các ngành khối Nông-Lâm-Ngư nghiệp tuyển sinh theo khối ngành). - Sư phạm tiếng Anh: môn Anh văn tính hệ số 2. - GD Mầm non, Giáo dục thể chất, điểm môn năng khiếu hệ số 1, điểm tối thiểu môn năng khiếu 4,0. * Bậc Cao đẳng: - Không tổ chức thi, chỉ xét tuyển NV2,3 cho những thí sinh có hồ sơ đăng kí xét tuyển, dựa vào kết quả thi đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm 2011 theo khối thi tương ứng. - CĐ Giáo dục thể chất xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối T hoặc khối B theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Riêng thí sinh dự thi khối B có nguyện vọng đăng kí xét tuyển vào CĐ Giáo dục thể chất, nhà trường tổ chức thu hồ sơ đăng kí thi năng khiếu tại trường vào các ngày từ 10 đến 20/7/2011 và tổ chức thi năng khiếu vào ngày 24,25/7/2011. * Tiêu chuẩn sức khoẻ: Thí sinh phải đảm bảo tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định của liên Bộ GD&ĐT và Y tế. Riêng ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thể hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. Đối với thí sinh đăng kí tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất: Trường tổ chức sơ tuyển trước khi đề nghị Bộ GD&ĐT duyệt.
* Thí sinh thi khối A, B, D1 đạt điểm tổng 3 môn từ 21,0 điểm trở lên được nhà trường xét tham gia đề án đào tạo ở nước ngoài. * Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên website của trường tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.
|
| 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP.Thanh Hoá, ĐT: (037) 3.910.222; 3.910.619; Fax (037) 3.910.475 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.850 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lí |
| 102 | A |
| |
| - Sư phạm Hóa học |
| 201 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học |
| 300 | B |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 601 | C |
| |
| - Sư phạm Địa lí |
| 603 | C |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 900 | D1,M |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 901 | M |
| |
| - Sư phạm Lịch sử |
| 602 | C |
| |
| - Văn học |
| 604 | C |
| |
| - Lịch sử (định hướng Quản lí di tích, danh thắng) |
| 605 | C |
| |
| - Địa lí học (định hướng Quản lí tài nguyên môi trường) |
| 607 | C,A |
| |
| - Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch) |
| 606 | C, D1 |
| |
| - Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
| 608 | C, D1 |
| |
| - Tâm lí học (định hướng Quản trị nhân sự) |
| 609 | C,D1 |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 103 | A |
| |
| - Kĩ thuật công trình |
| 107 | A |
| |
| - Kế toán |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Quản trị Kinh doanh |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Tài chính-Ngân hàng |
| 403 | A,D1 |
| |
| - Nông học (Trồng trọt định hướng công nghệ cao) |
| 305 | A,B |
| |
| - Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) |
| 302 | A,B |
| |
| - Bảo vệ thực vật |
| 304 | A,B |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 940 | |
| - Sư phạm Toán học (Sư phạm Toán – Tin) |
| C65 | A |
| |
| - Sư phạm Vật lí (sư phạm Vật lí - Thí nghiệm) |
| C77 | A |
| |
| - Sư phạm Hóa học (Sư phạm Hóa - Thí nghiệm) |
| C66 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học (Sư phạm Sinh - Thí nghiệm) |
| C67 | B |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| C68 | M |
| |
| - Giáo dục thể chất |
| C69 | T,B |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| C74 | D1,M |
| |
| - SP Tiếng Anh |
| C75 | D1 |
| |
| - Kế toán |
| C70 | A,D1 |
| |
| - Quản trị Kinh doanh |
| C71 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| C72 | A |
| |
| - Quản lí đất đai |
| C73 | A,B |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| C76 | A |
| |
47 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG | THV |
|
| 1.750 | + Vùng tuyển: - Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm:tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. - Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình. - Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ. + Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Hệ Cao đẳng khối A, D1, C: không thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh đã dự thi khối tương ứng vào các trường đại học theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng tuyển để xét tuyển, theo nguyên tắc lấy điểm từ cao trở xuống cho đủ chỉ tiêu. + Hệ Cao đẳng khối N, H, T: nhà trường tổ chức thi văn hóa và năng khiếu vào đợt thi cao đẳng của Bộ GD&ĐT. + Môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng khối H: Văn, Hình hoạ chì, vẽ trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 2; Khối N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu. Thanh nhạc hệ số 2; Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu. Năng khiếu hệ số 2; khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (hát, kể chuyện, đọc diễn cảm). Năng khiếu hệ số 1. Khối D: môn ngoại ngữ hệ số 2 * Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. * Số chỗ trong KTX: 1500. * Thông tin chi tiết về tuyển sinh được công bố trên trang web của nhà trường tại địa chỉ: http://www.hvu.edu.vn |
| CS1: Phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3993.369. |
|
|
|
| |
| CS2: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; Fax: (0210) 3714069 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 1.220 | |
| - Sư phạm Toán học |
| 101 | A |
| |
| - Sư phạm Hóa học |
| 201 | A |
| |
| - Sư phạm Sinh học |
| 301 | B |
| |
| - Sư phạm Ngữ văn |
| 601 | C |
| |
| - Sư phạm Lịch sử (Sử - Giáo dục Công dân) |
| 602 | C |
| |
| - Sư phạm Địa lí |
| 603 | C |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| 701 | D1 |
| |
| - Giáo dục Mầm non |
| 903 | M |
| |
| - Giáo dục Tiểu học |
| 904 | A, C |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 103 | A |
| |
| - Khoa học cây trồng |
| 304 | A,B |
| |
| - Chăn nuôi |
| 306 | A, B |
| |
| - Quản trị Kinh doanh |
| 401 | A, D1 |
| |
| - Kế toán |
| 402 | A, D1 |
| |
| - Tài chính - Ngân hàng |
| 403 | A, D1 |
| |
| - Việt Nam học |
| 605 | C |
| |
| - Ngôn ngữ Trung Quốc |
| 702 | D1,4 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
| 530 | |
| - Sư phạm Toán học (Toán –Lí) |
| C65 | A |
| |
| - Sư phạm Địa lí (Địa - Giáo dục Công dân) |
| C68 | C |
| |
| - Sư phạm Giáo dục Thể chất (Giáo dục thể chất - Công tác Đội) |
| C70 | T |
| |
| - Sư phạm Tiếng Anh |
| C75 | D1 |
| |
| - Sư phạm Âm nhạc |
| C72 | N |
| |
| - Hội họa |
| C73 | H |
| |
48 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI | KCN |
|
| 120 | - Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội là trường ĐH công lập quốc tế thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, đào tạo theo mô hình quốc tế tiên tiến LMD. - Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng Anh - Tuyển sinh trong toàn quốc. - Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp. - Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm: + Phiếu đăng kí theo mẫu tại website của trường http://usth.edu.vn + Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời dịch công chứng + Bảng điểm phổ thông trung học dịch công chứng + Đơn xin học, chứng chỉ tiếng Anh và thư giới thiệu (nếu có). - Sinh viên sẽ được theo học khóa học dự bị tăng cường tiếng Anh và các môn khoa học bằng tiếng Anh trước khi chính thức nhập học. |
| 18, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37916960 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
| - Công nghệ sinh học - Dược học |
|
|
|
| |
| - Khoa học Vật liệu - Công nghệ Nano |
|
|
|
| |
| - Nước - Môi trường - Đại dương học |
|
|
|
| |
| - Khoa học và Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
| |
| - Năng lượng |
|
|
|
| |
| - Hàng không - Vũ trụ |
|
|
|
| |
| Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trường Đại học khoa học và Công nghệ Hà Nội, nhà 2H, bên trong Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.37916960; Email: officeusth@usth.edu.vn;admission@usth.edu.vn; Website: http://usth.edu.vn |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
49 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | DKK |
|
| 5.800 | * Đối với hệ đại học: - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Xét tuyển kết quả thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ thuật xét tuyển khối A; các ngành kinh tế xét tuyển khối A và D1. - Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định. - Thí sinh phải tự túc chỗ ở - Học phí áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
* Đối với hệ cao đẳng: - Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Xét tuyển kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ thuật xét tuyển khối A; các ngành kinh tế xét tuyển khối A và D1. - Phân công địa điểm học tập Hà Nội, Nam Định theo điểm trúng tuyển, có quy định điểm chuẩn theo từng ngành tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định. - Thí sinh phải tự túc chỗ ở - Học phí áp dụng theo quy định hiện hành của Nhà nước. |
| - Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: 043 8621504 - Cở sở Nam Định: 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định. ĐT: 03503 484706 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học |
|
|
| 3.000 | |
| - Công nghệ sợi, dệt |
| 101 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 102 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 103 | A |
| |
| - Công nghệ may |
| 104 | A |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 105 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 106 | A |
| |
| - Công nghệ điện tử, truyền thông |
| 107 | A |
| |
| - Kế toán |
| 401 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 402 | A,D1 |
| |
| - Tài chính ngân hàng |
| 403 | A,D1 |
| |
| Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
| 2.800 | |
| - Công nghệ sợi, dệt (gồm dệt, sợi, nhuộm) |
| 01 | A |
| |
| - Công nghệ may |
| 03 | A |
| |
| - Công nghệ da giầy |
| 04 | A |
| |
| - Công nghệ thực phẩm |
| 06 | A |
| |
| - Kế toán |
| 07 | A,D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh |
| 08 | A,D1 |
| |
| - Công nghệ thông tin |
| 09 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
| 10 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
| 11 | A |
| |
| - Công nghệ điện tử, truyền thông |
| 12 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
| 13 | A |
| |
| - Công nghệ kĩ thuật ôtô |
| 14 | A |
| |
| - Tài chính ngân hàng |
| 15 | A, D1 |
| |
50 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA |
|
| 4.750 | - Tuyển sinh trong cả nước. Chỉ tiêu trên bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ của các tỉnh (Theo quyết định của Bộ GD&ĐT) và từ các trường dự bị chuyển về. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Thí sinh đăng kí thi theo chuyên ngành với mã quy ước. - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (mã 701), Lớp Quản trị lữ hành (mã: 454); Lớp Quản trị khách sạn (mã: 455), Lớp Cử nhân Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)-Mã: 457 điểm môn Tiếng Anh tính hệ số 2. - Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển sinh của trường hoặc các thông tin về các chuyên ngành đào tạo, chương trình đào tạo để phục vụ cho việc lựa chọn đăng kí chuyên ngành, có thể xem trên trang Web của trường theo địa chỉ: PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN: 1) Xét tuyển theo chuyên ngành: Đối với các chuyên ngành đã có chỉ tiêu (417, 447, 444, 545, 146, 421). Năm 2010, điểm này thấp hơn điểm vào trường 2 đến 3 điểm. 2) Xét tuyển theo điểm sàn vào trường và theo từng khối thi. Sau đó xét tiếp vào ngành và chuyên ngành đối với các chuyên ngành không thuộc mục 1. - Nếu thí sinh đủ điểm vào chuyên ngành đã đăng kí ban đầu thì không phải đăng kí xếp chuyên ngành sau khi nhập trường. - Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành/chuyên ngành đã đăng kí ban đầu thì được đăng kí vào chuyên ngành còn chỉ tiêu, cùng khối thi, khi Trường tổ chức xếp chuyên ngành (sau khi nhập trường). CÁC LỚP ĐÀO TẠO ĐẶC THÙ RIÊNG 1. Lớp Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp (mã: 439). 2. Lớp Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA), Mã: 457 - Thi khối A và D1 (Tiếng Anh hệ số 2), theo đợt thi chung của Bộ. Điểm tuyển thấp hơn điểm sàn của Trường không quá 1 điểm. Thí sinh thi khối A, sau khi đạt điểm xét tuyển phải tiếp tục tham dự kỳ kiểm tra trình độ Tiếng Anh để xếp lớp. - Học phí tương đương 40 USD/tín chỉ. - Liên hệ: Viện Quản trị Kinh doanh, phòng 105 nhà 12, Đại học KTQD. ĐT: (04)38697922 – (04)38690055 – 150;website: www.bsneu.edu.vn 3. Lớp Quản trị lữ hành (mã: 454) và lớp Quản trị khách sạn (mã: 455) Theo Chương trình giáo dục đại học định hướng nghề nghiệp ứng dụng (Professional oriented higher education – POHE) trong khuôn khổ của Dự án Giáo dục đại học Việt Nam – Hà Lan do Bộ GD&ĐT chủ trì. - Điểm xét tuyển: Trên điểm sàn của Bộ và có thể dưới điểm sàn vào trường cùng khối thi, nhưng không quá 4 điểm. - Bằng đại học chính quy do trường ĐH KTQD cấp. - Học phí: 13,5 triệu đồng/ 1 năm (mức này có thể thay đổi để phù hợp với quy định chung). 4. Các lớp đào tạo theo chương trình tiên tiến ngành Tài chính và ngành Kế toán: giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình vào giáo trình của Trường ĐH tổng hợp California¸ Long Beach, Hoa Kì. 5. Các lớp chất lượng cao. Gồm các chuyên ngành: Kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Kinh tế phát triển, Kinh tế bảo hiểm, Marketing, Quản trị kinh doanh quốc tế… Nhiều môn chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh. Trường sẽ tổ chức tuyển chọn vào lớp chương trình tiên tiến và chất lượng cao từ những sinh viên có điểm trúng tuyền cao và khả năng tiếng Anh sau khi sinh viên nhập học. Chi tiết về các lớp thuộc mục 3, 4, 5 của phần này, liên hệ: Văn phòng Chương trình tiên tiến và chất lượng cao, phòng 104, nhà 14, ĐHKTQD; ĐT: 04.36280280 (máy lẻ 6011, 6012, 6015); Website:www.aep.neu.edu.vn;. |
| Số 207, đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, ĐT: 04.36280280 (máy lẻ: 5789, 6966); Fax: 04.36280462 |
|
|
|
| |
| Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
| 4.750 | |
| Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| - Kinh tế và Quản lí đô thị |
| 410 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế và Quản lí địa chính |
| 411 | A, D1 |
| |
| - Kế hoạch |
| 412 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế phát triển |
| 413 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế và Quản lí môi trường |
| 414 | A, D1 |
| |
| - Quản lí kinh tế |
| 415 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế và Quản lí công |
| 416 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 417 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế đầu tư |
| 418 | A |
| |
| - Kinh tế bảo hiểm |
| 419 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế quốc tế |
| 420 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế lao động |
| 421 | A, D1 |
| |
| - Toán tài chính |
| 422 | A, D1 |
| |
| - Toán kinh tế |
| 423 | A, D1 |
| |
| - Kinh tế học |
| 450 | A, D1 |
| |
| - Thẩm định giá |
| 446 | A |
| |
| Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| - Quản trị kinh doanh quốc tế |
| 426 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn |
| 427 | A, D1 |
| |
| - Quản trị nhân lực |
| 428 | A, D1 |
| |
| - Marketing |
| 429 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh Thương mại |
| 431 | A, D1 |
| |
| - Thương mại quốc tế |
| 432 | A, D1 |
| |
| - Quản trị doanh nghiệp |
| 433 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
| 435 | A, D1 |
| |
| - Quản trị kinh doanh bất động sản |
| 436 | A, D1 |
| |
| - Thống kê kinh doanh |
| 447 | A, D1 |
| |
| Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
| |
| - Ngân hàng |
| 437 | A, D1 |
| |
| - Tài chính doanh nghiệp |
| 438 | A, D1 |
| |
| - Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
| 439 | A, D1 |
| |
| - Tài chính quốc tế |
| 451< |