|
21 |
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
CSH |
|
|
910 |
- Ngành 503 tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra. Ngành 801 tuyển sinh trong cả nước, thí sinh từ Quảng Bình trở vào nộp hồ sơ và dự thi tại Trường Đại học Cảnh sát nhân dân (TP. Hồ Chí Minh). - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Điểm trúng tuyển theo mã ngành và khối thi. - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an tỉnh, Tp. Trực thuộc Trung ương |
|
Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: 04 38385246 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
- Nghiệp vụ Công an |
|
503 |
A, C, D1 |
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh |
|
801 |
D1 |
|
|
|
Trong 860 chỉ tiêu đào tạo ngành 503 có 30 chỉ tiêu gửi đào tạo tại Học viện Kĩ thuật Quân sự; 30 chỉ tiêu gửi đi đào tạo ở Học viện Hậu cần lấy trong số thí sinh trúng tuyển Khối A (ngành 503) có đăng kí nguyện vọng. |
|||||
22 |
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN |
HCP |
|
|
400 |
- Học viện trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ tuyển những thí sinh thuộc các tỉnh phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra). - Ngày thi và khối thi: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển: Theo ngành và điểm sàn vào học viện theo từng khối thi. + Nếu thí sinh đủ điểm vào ngành đã đăng kí ban đầu thì không phải đăng kí xếp ngành sau khi nhập học. + Nếu thí sinh đủ điểm sàn vào học viện theo từng khối thi nhưng không đủ điềm tuyển vào ngành đã đăng kí dự thi sẽ được vào ngành khác cùng khối thi có điểm thấp hơn nếu còn chỉ tiêu. - Thông tin chi tiết tham khảo tại Website của Học viện:http://www.apd.edu.vn |
|
Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội.ĐT: 04.3.5562395; Fax: 04.3.5562392; |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển, Kinh tế đối ngoại) |
|
411 |
A |
|
|
|
- Quản lí nhà nước (chuyên ngành Chính sách công) |
|
511 |
A |
|
|
|
- Tài chính - Ngân Hàng (chuyên ngành Tài chính công) |
|
421 |
A |
|
|
23 |
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
|
|
|
2.650 |
I. THÔNG TIN CHUNG - Tuyển sinh trong cả nước - Học viện tổ chức thi khối A. Ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT; - Học viện không tổ chức thi khối D1mà lấy kết quả thi đại học năm 2011 của những thí sinh dự thi khối D1 ở các trường đại học trong cả nước (có nguyện vọng 1 vào học tại học viện) theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển. - Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Điểm trúng tuyển được xét riêng từng ngành và từng khối thi. Điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu. * Mức học phí: - Đại học: Học viện có 300 chỉ tiêuđóng học phí theo mức quy định của Nhà nước đối với sinh viên trường công lập. Số chỉ tiêu này được xét tuyển theo từng ngành chung cho cả 2 cơ sở đào tạo và theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp. Cụ thể: Ngành Kĩ thuật điện tử viễn thông: 85 chỉ tiêu; Ngành Kĩ thuật điện điện tử: 35 chỉ tiêu; Ngành Công nghệ thông tin: 100 chỉ tiêu; Ngành Quản trị kinh doanh: 45 chỉ tiêu; Ngành Kế toán: 35 chỉ tiêu. Số chỉ tiêu còn lại(lấy từ sinh viên có điểm trúng tuyển cao tiếp theo đến hết chỉ tiêu theo từng ngành của mỗi Cơ sở đào tạo)đóng học phí theo mức quy định của Học viện (mức học phí năm 2011 là 720.000 đ/tháng, đóng 10 tháng/năm). - Cao đẳng: 512.000 đ/tháng (đóng 10 tháng/năm). 3. Kí túc xá: Cơ sở đào tạo phía Bắc có 200 chỗ và Cơ sở đào tạo phía Nam có đầy đủ chỗ cho sinh viên khóa mới. II. ĐÀO TẠO THEO ĐỊA CHỈ (chỉ đào tạo tại Cơ sở đào tạo phía Bắc) có 150 chỉ tiêu đại học, 50 chỉ tiêu cao đẳng nằm trong tổng chỉ tiêu của Học viện. - Chi tiết thông tin về tuyển sinh đào tạo theo địa chỉ thí sinh có thể xem tại trang thông tin điện tử của Học viện: www.ptit.edu.vn. |
|
* CƠ SỞ PHÍA BẮC Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội ĐT: 04.33528122; 04. 33512252 Fax: 04.33829236 |
BVH |
|
|
1.850 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
BVH |
|
|
1.350 |
|
|
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
101 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
102 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
104 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
401 |
A, D1 |
|
|
|
- Kế toán |
|
402 |
A, D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
BVH |
|
|
500 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C65 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
C66 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C67 |
A,D1 |
|
|
|
* CƠ SỞ PHÍA NAM Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. ĐT: 08. 38297220 Fax: 08. 39105510 |
BVS |
|
|
800 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
BVS |
|
|
650 |
|
|
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
101 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
102 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
104 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
401 |
A, D1 |
|
|
|
- Kế toán |
|
402 |
A, D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
BVS |
|
|
150 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C65 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
C66 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C67 |
A,D1 |
|
|
|
Ngoài các chỉ tiêu đào tạo trên, Học viện còn có: III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ; CHẤT LƯỢNG CAO VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHÁC 1. Các chương trình đào tạo quốc tế: Liên kết đào tạo cấp bằng đại học quốc tế 3+1 và 2+2 với các đại học nổi tiếng của Anh Quốc, NewZealand, Úc và Hoa Kỳ về các lĩnh vực Quản trị tài chính, Kinh doanh quốc tế và Công nghệ thông tin. 2. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao về Công nghệ thông tin (giảng dạy và học tập toàn bộ bằng tiếng Anh) theo chuẩn ACM của Hoa Kỳ (xét tuyển những thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy của học viện và có nguyện vọng tham dự chương trình). 3. Đào tạo đại học vừa làm vừa học, Văn bằng hai, Liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học, Liên thông từ trình độ trung cấp lên cao đẳng * Tất cả sinh viên học tại học viện có thành tích học tập tốt sẽ có cơ hội được nhận các suất học bổng của Tập đoàn BCVT VN (VNPT) và của các Doanh nghiệp Viễn thông, Công nghệ thông tin cũng như được ưu tiên tuyển dụng sau khi tốt nghiệp. * Thông tin chi tiết hơn về tuyển sinh và đào tạo của học viện có thể xem trên trang thông tin điện tử của học viện tại địa chỉ: www.ptit.edu.vn. |
|||||
24 |
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1500 |
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT: - Điểm xét trúng tuyển theo khối thi. - Học viện hành chính chưa có chương trình đào tạo đặc biệt dành cho thí sinh khiếm thị hoặc khiếm thính.
|
|
* Cơ sở phía Bắc: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội; ĐT: 04.38343490; Fax: 04.38345883 |
HCH |
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.000 |
|
|
- Quản lí nhà nước (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí nhà nước về đô thị; Quản lí tổ chức và nhân sự; Quản lí nhà nước về xã hội, Quản lí Tài chính công; Chính sách công; Quản lí nhà nước về kinh tế; Quản lí công; Thanh tra). |
|
501 |
A, C, D1 |
|
|
|
* Cơ sở phía Nam: Số 10 đường 3 tháng 2, Q. 10, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 08.38653383; Fax: 08.38658559 |
HCS |
|
|
500 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
|
- Quản lí nhà nước (gồm 8 chuyên ngành: Quản lí nhà nước về đô thị; Quản lí tổ chức và nhân sự; Quản lí nhà nước về xã hội, Quản lí Tài chính công; Chính sách công; Quản lí nhà nước về kinh tế; Quản lí công; Thanh tra) |
|
501 |
A, C, D1 |
|
|
25 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ |
KMA |
|
|
300 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Sinh viên trúng tuyển học tại Hà Nội và phải tự túc chỗ ở. |
|
Số 141, đường Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04) 35520575 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự: |
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin (Chuyên ngành An toàn thông tin) |
|
106 |
A |
|
|
26 |
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG |
NHH |
|
|
3.350 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển thí sinh có điểm thấp ở ngành thừa chỉ tiêu sang. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, học viện sẽ chuyển thí sinh từ ngành thừa chỉ tiêu sang - KTX của trường tại Hà Nội có thể bố trí cho 350 sinh viên. Tại cơ sở Sơn Tây có thể bố trí cho 200 sinh viên. - Đào tạo tại Phú Yên có điểm xét tuyển riêng. - Số chỗ trong KTX tại Phú Yên là 150 sinh viên. |
|
Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 38521851 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
NHH |
|
|
2.300 |
|
|
- Tài chính - Ngân hàng (Gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại, Thanh toán quốc tế, Kinh doanh Chứng khoán, Tài chính doanh nghiệp) |
|
401 |
A |
|
|
|
- Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
|
402 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị Marketting, Quản trị DN) |
|
403 |
A |
|
|
|
- Hệ thống thông tin quản lí (Chuyên ngành Tin học Quản lí Ngân hàng) |
|
404 |
A |
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng) |
|
751 |
D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.050 |
|
|
+ Đào tạo tại Hà nội (TX Sơn Tây) |
NHH |
|
|
850 |
|
|
- Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng TM, Tài chính DN) |
|
C65 |
A |
|
|
|
- Kế toán |
|
C66 |
A |
|
|
|
+ Đào tạo tại Phú Yên: 446 đường Nguyễn Huệ, TP. Tuy Hoà, Phú Yên. ĐT: (057) 3824744 |
NHP |
|
|
200 |
|
|
- Tài chính - Ngân hàng |
|
C65 |
A |
|
|
27 |
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO |
HQT |
|
|
550 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Điểm xét tuyển theo ngành học. - Ngành 701, 703, 704, 705, 501, ngoại ngữ hệ số 1. - Ngành 751,753 ngoại ngữ nhân hệ số 2. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 70. - Hệ cao đẳng không thi, mà xét tuyển thi sinh đã dự thi đại học khối D1 tại học viện Ngoại giao hoặc các trường đại học khác năm 2011 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. |
|
Số 69 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 3843550 hoặc (04) 38344540 máy lẻ 135. |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
450 |
|
|
- Quan hệ Quốc tế, nếu học: |
|
|
|
|
|
|
+ Tiếng Anh |
|
701 |
D1 |
|
|
|
+ Tiếng Pháp |
|
703 |
D3 |
|
|
|
+ Tiếng Trung |
|
704 |
D1 |
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh |
|
751 |
D1 |
|
|
|
- Ngôn ngữ Pháp |
|
753 |
D3 |
|
|
|
- Kinh tế Quốc tế |
|
401 |
A |
|
|
|
- Luật Quốc tế |
|
501 |
D1, D3 |
|
|
|
- Truyền thông quốc tế |
|
705 |
D1 |
|
|
|
Ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
100 |
|
|
- Quan hệ Quốc tế |
|
C65 |
D1 |
|
|
28 |
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC |
HVQ |
|
|
800 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo. - Số chỗ trong KTX: 100.
|
|
31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04)36648719 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
800 |
|
|
- Quản lí giáo dục |
|
601 |
A,C,D1 |
|
|
|
- Tâm lí học giáo dục |
|
603 |
C,D1 |
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
|
102 |
A |
|
|
29 |
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH |
HTC |
|
|
3.400 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp với điểm sàn vào học viện. Đối với thí sinh thi khối A, nếu đủ điểm sàn vào học viện nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã đăng kí, thì được đăng kí vào ngành còn chỉ tiêu (Học viện sẽ hướng dẫn đăng kí xét tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả thi cho những thí sinh thuộc diện này). - Ngành Ngôn ngữ Anh xét điểm trúng tuyển riêng và môn Anh văn nhân hệ số 2. - Số chỗ trong KTX: 400. |
|
Địa chỉ Ban Quản lí Đào tạo: Xã Đông Ngạc, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội. ĐT:(04)38.362.161 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
3.400 |
|
|
- Tài chính – Ngân hàng (gồm 10 chuyên ngành: Tài chính công; Thuế, Bảo hiểm; Hải quan, Tài chính quốc tế; Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng; Định giá tài sản; Kinh doanh chứng khoán; Phân tích chính sách tài chính) |
|
401 |
A |
|
|
|
- Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán) |
|
402 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Marketing) |
|
403 |
A |
|
|
|
- Hệ thống thông tin quản lí (chuyên ngành: Tin học Tài chính - Kế toán) |
|
404 |
A |
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng anh Tài chính - Kế toán) |
|
405 |
D1 |
|
|
30 |
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM |
HYD |
|
|
480 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Hệ CĐ không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH khối B theo đề thi chung của Bộ năm 2011 tại học viện có nguyện vọng vào học cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Học viện chưa có KTX cho sinh viên - Ngành Bác sỹ YHCT (4 năm): đối tượng dự thi phải có bằng y sĩ YHCT, hồ sơ và thời gian thi liên hệ tại phòng đào tạo. - Mọi thông tin về các ngành đào tạo liên kết với ĐH Thiên tân xem cụ thể trên Website: http://www.vatm.edu.vn; ĐT: 04. 33540276 |
|
Số 2 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 04-38543615 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
430 |
|
|
- Y học cổ truyền (6 năm) |
|
301 |
B |
|
|
|
- Y học cổ truyền (4 năm chuyên tu) |
|
301 |
B |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
50 |
|
|
- Điều dưỡng (chuyên ngành Y học cổ truyền) |
|
C65 |
B |
|
|
|
* Học viện liên kết với ĐH Thiên Tân Trung Quốc đào tạo 100 chỉ tiêu Bác sĩ YHCT (6 năm) và 50 chỉ tiêu dược sĩ YHCT (4 năm). |
|
|
|
|
|
31 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOAHÀ NỘI |
BKA |
|
|
5.800 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức xét tuyển: 1) ĐHBK Hà Nội xét điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành (khối A: 01 - 06, khối D1: nhóm 06 - 07). Nhóm ngành Kinh tế - Quản lí có điểm chuẩn riêng cho khối A và D, Nhóm 7 thi khối D1 điểm tiếng Anh nhân hệ số 2. 2) Bên cạnh điểm chuẩn cho từng nhóm ngành, Trường ĐHBK Hà Nội sẽ đưa ra điểm sàn cho mỗi khối thi. Thí sinh không đạt điểm chuẩn vào nhóm ngành đăng kí nhưng đạt điểm sàn của khối thi sẽ được xét tuyển vào một nhóm ngành hoặc vào chương trình có điểm chuẩn thấp hơn nếu thí sinh có nguyện vọng. 3) Đối với các nhóm ngành 01 - 06, sau năm thứ nhất sinh viên sẽ đăng kí ngành học thuộc nhóm ngành trúng tuyển. - Sinh viên trúng tuyển vào các nhóm ngành 01 - 03 sẽ được xếp ngành dựa trên nguyện vọng đăng kí và kết quả học tập năm thứ nhất (có xét ưu tiên đối tượng chính sách). - Sinh viên trúng tuyển vào các nhóm ngành 04 - 06 sẽ được xếp ngành hoàn toàn theo nguyện vọng đăng kí. Mô hình đào tạo đại học 4+1: - Thí sinh trúng tuyển đại học các nhóm ngành 01-05 (thuộc khối ngành Kĩ thuật), khi vào trường sẽ được lựa chọn theo học chương trình kĩ sư truyền thống (5 năm) hoặc chương trình cử nhân kĩ thuật (4 năm). Hai chương trình giống nhau hoàn toàn ở 7 học kì đầu, nên ở năm thứ 4 sinh viên mới phải quyết định lựa chọn. Người tốt nghiệp cử nhân kĩ thuật cũng có thể quay lại trường học thêm 1-1,5 năm để nhận bằng kĩ sư. - Ngoài các chương trình cử nhân kĩ thuật và kĩ sư truyền thống đào tạo theo định hướng thiết kế, chế tạo và phát triển kĩ thuật – công nghệ, các nhóm ngành 01 - 03 còn đào tạo theo chương trình cử nhân công nghệ 4 năm, định hướng thực hành và ứng dụng kĩ thuật – công nghệ. Các CTĐT đặc biệt - chất lượng cao: Sau khi trúng tuyển đại học, sinh viên có thể đăng kí vào một trong 5 chương trình sau: 1) Chương trình kỹ sư tài năng, gồm 7 ngành: Cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Điện tử-Viễn thông, Điều khiển tự động, Hữu cơ-Hóa dầu, Toán-Tin ứng dụng, Vật lí kĩ thuật. Chỉ tiêu 120 SV (15-20/ngành), thi tuyển 2 môn Toán, Lý sau khi nhập học. 2) Chương trình kỹ sư chất lượng cao (hợp tác với các trường ĐH Pháp), gồm 4 ngành: Cơ khí hàng không, Hệ thống thông tin và truyền thông, Tin học công nghiệp, Hệ thống điện và năng lượng tái tạo. Chỉ tiêu 90 SV (15-20/ngành), thi tuyển 2 môn Toán, Lý sau khi nhập học. 3) Chương trình tiên tiến (hợp tác với các trường ĐH Hoa Kì, học bằng tiếng Anh), gồm 4 ngành: Khoa học và Kĩ thuật vật liệu, Cơ điện tử, Kĩ thuật Y Sinh, Điện-Điện tử. Chỉ tiêu 160 SV (30-50/ngành), xét tuyển theo điểm thi ĐH và điểm kiểm tra trình độ tiếng Anh sau khi nhập học. 4) Chương trình công nghệ thông tin và truyền thông theo dự án Việt-Nhật, hợp tác với các trường ĐH Nhật Bản đào tạo kỹ sư theo chuẩn quốc tế ITSS/ETSS, gồm một chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt (chỉ tiêu 120 SV) và một chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh (chỉ tiêu 60 SV). Xét tuyển theo điểm thi ĐH và kiểm tra trình độ tiếng Anh sau khi nhập học. 5) Chương trình đào tạo kỹ sư khối Cộng đồng Pháp ngữ (AUF): Chỉ tiêu 120 SV cho 3 ngành Công nghệ thông tin (40), Hệ thống điện (40), Công nghệ thực phẩm (40). Thông tin chi tiết về từng chương trình xem trên trang Web của trường: www.hut.edu.vn Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã đăng kí dự thi đại học khối A theo đề thi chung vào Trường ĐHBK Hà Nội. Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế: đào tạo đáp ứng nhu cầu xã hội (chỉ tiêu riêng 500 sinh viên/năm ngoài ngân sách) theo các chương trình liên kết với các trường đối tác nước ngoài đã được Bộ GD&ĐT cho phép. Điểm xét tuyển dựa trên điểm thi đại học cho từng chương trình (cấp bằng đại học của ĐHBK Hà Nội hoặc cấp bằng đại học của trường đối tác). Mức học phí quy định riêng cho từng chương trình. Thông tin chi tiết liên hệ với Viện Đào tạo Quốc tế theo số ĐT (04)3868.3407 hoặc trên Website: www.sie.vn. |
|
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: (04) 3869.2104 Website: www.hut.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
5.000 |
|
|
1. Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh, gồm các ngành: - Cơ kĩ thuật - Kĩ thuật cơ khí (Cơ khí chính xác và quang học, Gia công áp lực, Công nghệ hàn, CN chế tạo các SP chất dẻo) - Công nghệ chế tạo máy - Công nghệ kĩ thuật ô tô (Động cơ đốt trong, Ô tô). - Kĩ thuật cơ điện tử. - Kĩ thuật hàng không |
|
01 |
A |
|
|
|
- Kĩ thuật tàu thuỷ - Kĩ thuật nhiệt. |
|
|
|
|
|
|
2. Nhóm ngành Điện - Điện tử - Công nghệ thông tin - Toán tin, gồm các ngành: - Kĩ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Thiết bị điện - Điện tử) - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Điều khiển tự động, Tự động hóa công nghiệp, Kĩ thuật đo và Tin học công nghiệp) - Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông, Điện tử máy tính, Điện tử hàng không, Điện tử y sinh, Thông tin – Truyền thông). - Kĩ thuật y sinh (chương trình tiên tiến) - Kĩ thuật máy tính - Khoa học máy tính - Truyền thông và mạng máy tính - Kĩ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Công nghệ thông tin - Toán ứng dụng (CT Toán – Tin ứng dụng) |
|
02 |
A |
|
|
|
3. Nhóm ngành Hóa - Sinh - Thực phẩm -Môi trường, bao gồm các ngành: - Kĩ thuật hóa học (Hóa dầu, Hóa dược, Hóa giấy, Điện hóa, Polyme-composit, Silicát, Công nghệ Hóa lí, Công nghệ vô cơ, Quá trình và thiết bị, Máy hóa). - Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích, Hóa lí) |
|
03 |
A |
|
|
|
- Xuất bản (chương trình Kĩ thuật in và truyền thông) - Công nghệ sinh học - Công nghệ thực phẩm - Kĩ thuật môi trường |
|
|
|
|
|
|
4. Nhóm ngành Dệt may-Vật liệu-Sư phạm kĩ thuật, bao gồm các ngành: - Kĩ thuật dệt - Công nghệ may (chuyên ngành Công nghệ may và thiết kế thời trang) - Kĩ thuật vật liệu (Kim loại, điện tử, ceramic, polyme). - Khoa học Vật liệu (CT Tiên tiến) - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (Cơ khí, Điện, Điện tử, Tin học) |
|
04 |
A |
|
|
|
5. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật và Kĩ thuật hạt nhân, gồm các ngành: - Vật lí kĩ thuật (Vật lí điện tử - nano, vật lí tin học, quang học và quang điện tử, vật lí công nghiệp, vi hệ thống và vi điện tử). - Kĩ thuật hạt nhân (Điện hạt nhân, Kĩ thuật hạt nhân ứng dụng) |
|
05 |
A |
|
|
|
6. Nhóm ngành Kinh tế Quản lí, bao gồm: - Quản trị kinh doanh (quản trị doanh nghiệp, tài chính, kế toán) - Kinh tế công nghiệp (chương trình kinh tế năng lượng) - Quản lí công nghiệp |
|
06 |
A, D1 |
|
|
|
7. Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh KHKT và CN) |
|
07 |
D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
800 |
|
|
- Công nghệ chế tạo máy |
|
C10 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C20 |
A |
|
|
|
- Công nghệ điện tử, truyền thông |
|
C21 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
C22 |
A |
|
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế |
|
|
|
500 |
|
|
- Cơ điện tử (liên kết với ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật) |
|
I10 |
A |
|
|
|
- Điện tử viễn thông (liên kết với ĐH Leibniz Hannover - Đức) |
|
I20 |
A |
|
|
|
- Khoa học máy tính ứng dụng (liên kết với ĐH TROY - Hoa Kì) |
|
I21 |
A, D1 |
|
|
|
- Công nghệ thông tin (liên kết với Viện ĐHGG Bách khoa Grenoble - Pháp) |
|
I22 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin (liên kết với ĐH La Trobe – Úc) |
|
I23 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (liên kết với ĐH TROY - Hoa Kì) |
|
I51 |
A, D1 |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (liên kết với ĐH Victoria Wellington – New Zealand) |
|
I52 |
A |
|
|
|
- Kinh doanh quốc tế (liên kết với ĐH Khoa học ứng dụng Lahti – Phần Lan) |
|
I53 |
A, D1 |
|
|
|
- Quản trị doanh nghiệp (liên kết với ĐH Pierre Mendes France – Pháp) |
|
I54 |
A, D1,3 |
|
|
32 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN |
LDA |
|
|
2.100 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Có 600 chỗ trong KTX dành cho SV diện chính sách và cán bộ đi học. - Điểm Anh văn hệ số 1. - Điểm trúng tuyển theo ngành học, kết hợp với điểm trúng tuyển vào trường theo khối thi. Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng kí dự thi sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn nếu còn chỉ tiêu. * Dành 180 chỉ tiêu đào tạo cán bộ công đoàn (gồm các ngành: Bảo hộ lao động, Quản trị kinh doanh, Xã hội học). Thí sinh thi theo đề thi chung nhưng điểm xét tuyển được xác định riêng theo ngành. * Dành 200 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ (gồm tất cả các ngành). Thí sinh thi theo đề thi chung nhưng điểm xét tuyển được xác định riêng theo ngành.. * Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, D1 năm 2011 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. * Thông tin chi tiết về chương trình đào tạo và tuyển sinh năm 2011 xem trên Website: www.dhcd.edu.vn |
|
169 Tây Sơn, Q.Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) 38573607; (04) 3.8574419 Website: www.dhcd.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.900 |
|
|
- Bảo hộ lao động |
|
101 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh: |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá |
|
402 |
A |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
403 |
D1 |
|
|
|
- Quản trị Nhân lực |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá |
|
404 |
A |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
405 |
D1 |
|
|
|
- Kế toán: |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá |
|
406 |
A |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
407 |
D1 |
|
|
|
- Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá |
|
408 |
A |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
409 |
D1 |
|
|
|
- Xã hội học |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa |
|
501 |
C |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
503 |
D1 |
|
|
|
- Công tác xã hội |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa |
|
502 |
C |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
504 |
D1 |
|
|
|
- Luật |
|
|
|
|
|
|
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa |
|
505 |
C |
|
|
|
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn |
|
506 |
D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
200 |
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C65 |
A,D1 |
|
|
|
- Kế toán |
|
C66 |
A,D1 |
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
C67 |
A,D1 |
|
|
33 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI |
DCN |
|
|
8.650 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Địa điểm đào tạo: + Cơ sở I: xã Minh Khai – Từ Liêm - Hà Nội + Cơ sở II: xã Tây Tựu – Từ Liêm - Hà Nội + Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong - Tp Phủ Lý – Tỉnh Hà Nam - Số chỗ ở trong kí túc xá: 4000. - Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉ tổ chức thi tuyển hai khối A và D1(không tổ chức thi khối B, V, H). - Hệ Cao đẳng: Không thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học năm 2011 của những thí sinh đã thi các khối A, B, D1, V, H vào các trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển theo ngành trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí sinh. Thí sinh có nguyện vọng một (NV1) vào hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN; nên nộp hồ đăng kí dự thi cho trường ĐHCNHN và dự thi tại các hội đồng thi do trường ĐHCNHN tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển.
|
|
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc 043.7650051 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
4.500 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ khí |
|
101 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Cơ điện tử |
|
102 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Ôtô |
|
103 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện, điện tử (Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện) |
|
104 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt |
|
108 |
A |
|
|
|
- Công nghệ điều khiển và tự động hoá |
|
124 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Công nghệ kĩ thuật điện tử, Công nghệ kĩ thuật điện tử tin học; Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông) |
|
105 |
A |
|
|
|
- Khoa học máy tính |
|
106 |
A |
|
|
|
- Hệ thống thông tin |
|
126 |
A |
|
|
|
- Kĩ thuật phần mềm |
|
136 |
A |
|
|
|
- Kế toán |
|
107 |
A,D1 |
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
127 |
A,D1 |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh Du lịch) |
|
109 |
A,D1 |
|
|
|
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) |
|
139 |
D1 |
|
|
|
- Công nghệ May (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) |
|
110 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ hóa vô cơ; Công nghệ hóa hữu cơ; Công nghệ hóa phân tích) |
|
112 |
A |
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh |
|
118 |
D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
|
|
|
4.150 |
|
|
- Công nghệ chế tạo máy |
|
C01 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Cơ điện, Cơ điện tử) |
|
C19 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C03 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (Kĩ thuật điện) |
|
C04 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: CN kĩ thuật điện tử, CN kĩ thuật điện tử viễn thông) |
|
C05 |
A |
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
|
C06 |
A |
|
|
|
- Kế toán |
|
C07 |
A,D1 |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C09 |
A,D1 |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C08 |
A |
|
|
|
- Công nghệ may (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời trang) |
|
C10 |
A,B,V,H |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật hoá học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
+ Hoá vô cơ |
|
C12 |
A,B |
|
|
|
+ Hoá hữu cơ |
|
C13 |
A,B |
|
|
|
+ Hoá phân tích |
|
C14 |
A,B |
|
|
34 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH |
DDM |
|
A |
2.100 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Số chỗ trong ký túc xá: 800 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển chung cho các ngành - Hệ Cao đẳng trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GĐ&ĐT với các khối thi tương ứng của từng ngành. - Trường có đào tạo TCCN các chuyên ngành Khai thác mỏ; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Cơ điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng mỏ; Trắc địa mỏ; Tuyển khoáng. Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ và điểm thi tốt nghiệp |
|
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: (033) 3871620 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.000 |
|
|
- Kĩ thuật mỏ (2 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm và khai thác mỏ lộ thiên) |
|
101 |
A |
|
|
|
- Kĩ thuật tuyển khoáng |
|
102 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
103 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
104 |
A |
|
|
|
- Kế toán |
|
105 |
A |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.100 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật mỏ |
|
C65 |
A |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C69 |
A,D1 |
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
|
C70 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C71 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) |
|
C72 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật điện; Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử; Cơ điện mỏ; Cơ điện tuyển khoáng; Máy và thiết bị mỏ) |
|
C73 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C75 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật địa chất (chuyên ngành Địa chất công trình - Địa chất thủy văn) |
|
C77 |
A |
|
|
|
- Kế toán |
|
C78 |
A, D1 |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa công trình và trắc địa mỏ) |
|
C79 |
A |
|
|
|
- Công nghệ tuyển khoáng |
|
C80 |
A |
|
|
35 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG |
CIH |
|
|
2.400 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Đào tạo theo học chế tín chỉ. - Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa: 3200. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung năm 2011 của Bộ GD& ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng không trúng tuyển sẽ được dùng kết quả thi để xét tuyển vào học hệ cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp. Hồ sơ xét tuyển gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung, số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội. - Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ Website: http://www.viu.edu.vn |
|
Phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. ĐT: 04.33838063; |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.200 |
|
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
101 |
A,D1 |
|
|
|
- Kinh tế |
|
102 |
A,D1 |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
|
103 |
A,D1 |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
104 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
105 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
106 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
107 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
108 |
A |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.200 |
|
|
- Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Tài chính - Kế toán; Tài chính doanh nghiệp; Quản lí tài chính công). |
|
C65 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán thương mại, dịch vụ). |
|
C66 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD thương mại; Quản trị marketing; QTKD du lịch và khách sạn; QTKD bất động sản). |
|
C67 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
|
C68 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Hệ thống thông tin Quản lí (chuyên ngành Tin học - Kế toán) |
|
C69 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Việt Nam học (chuyên ngành Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch) |
|
C70 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Quản lí xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
|
C71 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C72 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C73 |
A |
|
|
|
- Công nghệ cơ - điện tử |
|
C74 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô |
|
C75 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
|
C76 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công nghiệp và dân dụng) |
|
C77 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt |
|
C78 |
A |
|
|
|
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: SPKT cơ khí; SPKT điện, điện tử; SPKT công nghệ thông tin) |
|
C79 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
C80 |
A |
|
|
|
- Công nghệ hàn |
|
C81 |
A |
|
|
36 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ |
VUI |
|
|
2.400 |
+ Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì là đơn vị trực thuộc Bộ Công thương, được Thủ tướng Chính phủ kí Quyết định thành lập ngày 20/01/2011 trên cơ sở nâng cấp trường CĐ Hóa chất. + Tuyển sinh trong cả nước: + Ngày thi và Khối thi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Điểm xét tuyển chung toàn trường. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối với khóa TS 2011: 750 + Thí sinh dự thi đại học không trúng tuyển nếu có nguyện vọng và đủ điều kiện sẽ dùng kết quả thi để xét tuyển vào học hệ Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề. + Mọi thông tin chi tiết xin xem trên website: http://www.vui.edu.vn
|
|
Cơ sở chính: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Cơ sở 2: Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ; ĐT: 0210.3829247; 0210.3827305 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
900 |
|
|
- Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích) |
|
101 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật hóa học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ Hóa vô cơ – điện hóa; Công nghệ hóa hữu cơ – Hóa dầu; Công nghệ vật liệu Silicat; Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu) |
|
102 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường |
|
103 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
104 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
105 |
A |
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
106 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|
107 |
A, D1 |
|
|
|
- Kế toán |
|
401 |
A, D1 |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.500 |
|
|
1. Công nghệ kĩ thuật hoá học gồm các chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
- Hóa Phân tích |
|
C65 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ các hợp chất vô cơ cơ bản |
|
C66 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ phân khoáng |
|
C67 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ điện hóa |
|
C68 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ hóa môi trường |
|
C69 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ Hoá Silicát |
|
C70 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ các hợp chất hữu cơ cơ bản |
|
C71 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ Lọc – Hóa dầu |
|
C72 |
A, B |
|
|
|
- Máy và thiết bị hóa chất – hóa dầu |
|
C73 |
A, B |
|
|
|
- Công nghệ hóa dược |
|
C74 |
A, B |
|
|
|
2. Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
|
- Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp |
|
C75 |
A |
|
|
|
- Điện công nghiệp |
|
C76 |
A |
|
|
|
3. Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
|
C77 |
A |
|
|
|
4. Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp sản xuất) |
|
C78 |
A, D1 |
|
|
|
5. Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành công nghệ hóa nhựa) |
|
C79 |
A,B |
|
|
|
6. Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) |
|
C80 |
A, D1 |
|
|
|
7. Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh thương mại quốc tế) |
|
C81 |
A, D1 |
|
|
|
8. Tài chính - Ngân hàng |
|
C82 |
A, D1 |
|
|
37 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI |
DKH |
|
|
700 |
- Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển chung - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi khối A năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. |
|
13-15 Lê Thánh Tông, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. ĐT: (04)38264465 |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
600 |
|
|
- Dược |
|
300 |
A |
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
100 |
|
|
- Dược |
|
C65 |
A |
|
|
|
Điều kiện tuyển: không tuyển thí sinh dị tật, khuyết tật chân tay. - Số chỗ trong KTX: 80. |
|
|
|
|
|
38 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC |
DDL |
|
|
2.100 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Ngày thi và khối thi theo quy đinh của Bộ GD&ĐT. - Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo chuyên ngành dự thi. * Hệ Cao đẳng xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trong cả nước trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Thí sinh có nguyện vọng 1 vào học hệ Cao đẳng của trường nên nộp hồ sơ dự thi vào ĐH Điện lực và dự thi tại hội đồng thi do trường tổ chức để thuận tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học khi trúng tuyển. - Trường có đào tạo hệ TCCN các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Thủy điện, Tự động hóa, Tin học, Tài chính Ngân hàng, Kế toán doanh nghiệp. Xét tuyển các thí sinh có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học bạ PTTH, điểm thi tốt nghiệp hoặc điểm thi đại học, cao đẳng năm 2011. - Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên xuất sắc đi đào tạo nước ngoài. - Trường có 2 cơ sở đào tạo: + Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội. + Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội. Số chỗ trong KTX: 450 (cơ sở 1: 200, cơ sở 2: 250). |
|
Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội. ĐT: (04) 22452662. Website: http://www.epu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.400 |
|
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân |
|
101 |
A |
|
|
|
- Quản lí công nghiệp (chuyên ngành Quản lí năng lượng) |
|
104 |
A |
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
|