đăng 19:14, 28 thg 2, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
cập nhật 05:21, 17 thg 4, 2012 bởi Da Nang Phao hoa
]
Đại học Sư Phạm TP HCM Chú ý: Thông tin tham khảo từ năm trước |
| Mã tuyển sinh: SPS | |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo | Địa chỉ: 280 An Dương Vương Q5 TP HCM; | Website: http://hcmup.edu.vn | Tổng chỉ tiêu năm 2011: 3100 | Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
| Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Đào tạo giáo viên theo địa chỉ sử dụng
Không có mã ngành. | 00 | A,B,C,D |
| Toán học
Đào tạo Sư phạm | 101 | A |
| Vật lý
Đào tạo Sư phạm | 102 | A |
| Tin học
Đào tạo sư phạm | 103 | A |
| Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)
Đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | 104 | A,D1 |
| Vật lý
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 105 | A |
| Hoá học
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 106 | A |
| Hoá học
Đào tạo Sư phạm | 201 | A |
| Sinh học
Đào tạo Sư phạm | 301 | B |
| Ngữ văn
Đào tạo Sư phạm | 601 | C,D1 |
| Lịch sử
Đào tạo Sư phạm | 602 | C |
| Địa lý
Đào tạo Sư phạm | 603 | A,C |
| Tâm lý giáo dục
Đào tạo Sư phạm | 604 | C,D1 |
| Giáo dục Chính trị
Đào tạo Sư phạm | 605 | C,D1 |
| Ngữ văn
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 606 | C,D1 |
| Việt Nam học
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 607 | C,D1 |
| Quốc tế học
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 608 | C,D1 |
| Quản lý giáo dục
Đào tạo Sư phạm | 609 | A,C,D1 |
| Sử - Giáo dục quốc phòng
| 610 | A,C |
| Tiếng Anh
Đào tạo Sư phạm | 701 | D1 |
| Song ngữ Nga-Anh
Đào tạo Sư phạm | 702 | D1,D2 |
| Tiếng Pháp
Đào tạo Sư phạm | 703 | D1,D3 |
| Tiếng Trung
Đào tạo Sư phạm | 704 | D4 |
| Tiếng Anh
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 751 | D1 |
| Song ngữ Nga - Anh
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm: | 752 | D1,D2 |
| Tiếng Pháp
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 753 | D3 |
| tiếng Trung
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 754 | D1,D4 |
| Tiếng Nhật
Đào tạo Cử nhân ngoài Sư phạm | 755 | D1,D4,D6 |
| Giáo dục Tiểu học
Đào tạo Sư phạm | 901 | A,D1 |
| Giáo dục mầm non
Đào tạo Sư phạm | 902 | M |
| Giáo dục thể chất
Đào tạo Sư phạm | 903 | T |
| Giáo dục đặc biệt
Đào tạo Sư phạm | 904 | C,D1 |
|
| Các qui định và thông báo: | Vùng tuyển: | Tuyển sinh trong cả nước | Thông tin khác: | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối (nếu ngành nhiều khối thi). - Các ngành Ngoại ngữ, các ngành có thi năng khiếu: lấy hệ số 2 môn thi Ngoại ngữ và năng khiếu. - Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật, không nói ngọng, không nói lắp. Thể hình: nữ cao 1,50; mam cao 1,55m trở lên. - Điều kiện dự thi vào ngành GDTC, Sử-GDQP về thể hình: Nam cao 1,65m, nặng 50 kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 45 kg trở lên + Môn thi năng khiếu khối M: Hát, lặp tiết tấu, Thẩm âm tiết tấu.Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Phân tích tác phẩm. + Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự li ngắn, Gập thân trên thang dóng, Bật xa tại chỗ. + Ngành Quản lí Giáo dục: Đối tượng tuyển sinh hiện là học sinh tốt nghiệp THPT. - Số chỗ kí túc xá: 350
Chỉ tiêu Đại học Sư phạm: 3100 | Điều kiện ký túc xá: | 350
thi.moet.gov.vn |
|
|
|