đăng 19:13, 28 thg 2, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
đã cập nhật 20:11, 14 thg 4, 2012
]
Đại học Sài Gòn Chú ý: Thông tin tham khảo từ năm trước |
| Mã tuyển sinh: SGD | |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo | Địa chỉ: 273 An Dương Vương - Phường 3 - quận 5 - TP.HCM | Website: | Tổng chỉ tiêu năm 2011: 4450 | Các ngành đào tạo trình độ Đại học | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Công nghệ thông tin
| 101 | A | | Sư phạm Toán
| 111 | A | | Sư phạm Vật lý
| 112 | A | | Khoa học môi trường
| 201 | A,B | | Sư phạm Hoá học
| 211 | A | | Sư phạm Sinh học
| 311 | B | | Kế toán
| 401 | A,D1 | | Quản trị kinh doanh
| 402 | A,D1 | | Tài chính - Ngân hàng
| 403 | A,D1 | | Luật ( gồm các chuyên ngành : luật hành chính, luật thương mại, luật kinh doanh )
| 503 | A,C,D1 | | Việt Nam học (Văn hoá -Du lịch)
| 601 | C,D1 | | Thư viện - Thông tin
| 602 | C,D1 | | Sư phạm Ngữ Văn
| 611 | C | | Sư phạm lịch sử
| 612 | C | | Sư phạm Địa lý
| 613 | A,C | | Giáo dục chính trị
| 614 | C,D1 | | Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
| 701 | D1 | | Sư phạm tiếng Anh
| 711 | D1 | | Âm nhạc ( gồm các chuyên ngành thanh nhạc, lí luận âm nhạc, chỉ huy hợp xướng)
| 801 | N | | Sư phạm Âm nhạc
| 811 | N | | Sư phạm Mỹ thuật
| 812 | H | | Giáo dục tiểu học
| 911 | A,D1 | | Giáo dục mầm non
| 912 | M | | Quản lý giáo dục
| 913 | A,C,D1 | |
| Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Công nghệ thông tin
| C65 | A | 100 | Kế toán
| C66 | A,D1 | 250 | Quản trị kinh doanh
| C67 | A,D1 | 150 | Khoa học môi trường
| C68 | A,B | 120 | Việt Nam học (Văn hoá -Du lịch)
| C69 | C,D1 | 120 | Quản trị văn phòng
| C70 | C,D1 | 150 | Thư kí văn phòng
| C71 | C,D1 | 50 | Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch)
| C72 | D1 | 100 | Thư viện - Thông tin
| C73 | C,D1 | 100 | Lưu trữ học
| C74 | C,D1 | 50 | Sư phạm Toán học
| C85 | A | 40 | Sư phạm Vật lý
| C86 | A | 40 | Sư phạm Hoá học
| C87 | A | 40 | Sư phạm kĩ thuật công nghiệp
| C89 | A | 90 | Sư phạm Sinh học
| C90 | B | 40 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
| C91 | B | 90 | Sư phạm kinh tế gia đình
| C92 | B | 90 | Sư phạm Ngữ văn
| C93 | C | 40 | Sư phạm Lịch sử
| C94 | C | 40 | Sư phạm Địa lý
| C95 | A,C | 40 | Sư phạm Tiếng Anh
| C97 | D1 | 70 | Giáo dục Tiểu học
| C98 | A,D1 | 170 | Giáo dục mầm non
| C99 | M | 170 |
| Các qui định và thông báo: | Vùng tuyển: | tuyển sinh trong cả nước | Điều kiện thi: | các ngành đào tạo sư phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. | Môn thi - Điều kiện khác: | Ngành Sư phạm lịch sử (mã ngành 612, khối C, chỉ tiêu 40) và sư phạm tiếng Anh (711, D1, 60). Hai ngành này tổ chức xét tuyển dựa vào điểm thi ĐH năm 2009, các ngành khác hệ ĐH thi tuyển | Thông tin khác: | - Các ngành đào tạo sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Hồ Chí Minh, không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước, phải đóng học phí theo quy định. - Ngày thi: các ngành đào tạo đại học tổ chức thi tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành đào tạo cao đẳng tổ chức xét tuyển. - Khối thi và môn thi: + Khối A; Toán, Lí, Hoá. + Khối B: Toán, Sinh, Hoá. + Khối C: Sử, Văn, Địa. + Khối D1: Toán, Văn, Tiếng Anh. + Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Nhạc (hệ số 2). + Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu Mĩ thuật (hệ số 2). + Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D), Năng khiếu (hệ số 1). - Nội dung thi năng khiếu: + Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm âm, Tiết tấu, Thanh nhạc. + Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình hoạ chì, Vẽ trang trí mầu. + Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm. - Điểm trúng tuyển theo ngành học. - Ngành 811 dành 30 chỉ tiêu, ngành 812 dành 30 chỉ tiêu đào tạo cho Đại học An Giang.Ngành C83 dành cho 120 chỉ tiêu cho đại học An Giang (30), SĐSP Kiên Giang (30), CĐSP Bình Dương (30). Đào tạo cho các tỉnh không sử dụng ngân sách thành phố. Chỉ tiêu Đại học: 2300 Chỉ tiêu Cao đẳng: 2150 thi.moet.gov.vn |
|
|
|