đăng 19:03, 28 thg 2, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
cập nhật 08:38, 15 thg 4, 2012 bởi Da Nang Phao hoa
]
Đại học Nông Lâm TP. HCM Chú ý: Thông tin tham khảo từ năm trước |
| Mã tuyển sinh: NLS | |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo | Địa chỉ: Khu phố 6, P Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP HCM. | Website: http://www.hcmuaf.edu.vn | Tổng chỉ tiêu năm 2011: 4400 | Các ngành đào tạo trình độ Đại học | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Cơ khí chế biến bảo quản NSTP
| 100 | A | | Cơ khí nông lâm
| 101 | A | | Chế biến lâm sản
Chế biến lâm sản | 102 | A | | Công nghệ giấy và bột giấy
Chế biến lâm sản | 103 | A | | Công nghệ thông tin
| 104 | A | | Công nghệ nhiệt lạnh
| 105 | A | | Điều khiển tự động
| 106 | A | | Công nghệ hoá học
| 107 | A,B | | Cơ điện tử
| 108 | A | | Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 109 | A | | Hệ thống thông tin địa lí
| 110 | A,D1 | | Hệ thống thông tin môi trường
| 111 | A,D1 | | Nông học
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku | 118 | A,B | | Lâm nghiệp
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku | 120 | A,B | | Kế toán
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku | 121 | A,D1 | | Quản lí đất đai
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku | 122 | A,D1 | | Quản lí môi trường
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP HCM tại Gia Lai: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku | 123 | A,B | | Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi)
Chăn nuôi
| 300 | A,B | | Bác sĩ thú y
Thú y | 301 | A,B | | Dược thú y
Thú y | 302 | A,B | | Nông học (Cây trồng và giống cây trồng)
| 303 | A,B | | Bảo vệ thực vật
| 304 | A,B | | Lâm nghiệp
Lâm nghiệp | 305 | A,B | | Nông lâm kết hợp
lâm nghiệp | 306 | A,B | | Quản lí tài nguyên rừng
Lâm nghiệp | 307 | A,B | | Nuôi trồng thuỷ sản
nuôi trồng thuỷ sản | 308 | A,B | | Ngư y (Bệnh học thuỷ sản)
Nuôi trồng thuỷ sản | 309 | A,B | | BQ-CB nông sản thực phẩm
BQ-CB nông sản thực phẩm | 310 | A,B | | BQ-CB NSTP và dinh dưỡng người
BQ-CB nông sản thực phẩm | 311 | A,B | | Công nghệ sinh học
| 312 | A,B | | Kỹ thuật môi trường
| 313 | A,B | | Quản lí môi trường
Quản lí môi trường | 314 | A,B | | Chế biến thuỷ sản
| 315 | A,B | | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 316 | A,B | | Cảnh quan và kĩ thuật hoa viên
Gồm 2 chuyên ngành: Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên và Thiết kế cảnh quan | 317 | A,B | | BQ-CB nông sản và vi sinh thực phẩm
Bảo quản chế biên NSTP | 318 | A,B | | Quản lý MT và du lịch sinh thái
Quản lý môi trường | 319 | A,B | | Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 320 | A,B | | Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
| 321 | A,B | | Thiết kế cảnh quan
| 322 | A,B | | Kĩ thuật thông tin lâm nghiệp
| 323 | A,B | | Kinh tế - quản lí nuôi trồng thủy sản
| 324 | A,B | | Kinh tế Nông Lâm
kinh tế | 400 | A,D1 | | Kinh tế tài nguyên môi trường
kinh tế | 401 | A,D1 | | Phát triển nông thôn và khuyến nông
| 402 | A,D1 | | Quản trị kinh doanh (tổng hợp)
Quản trị | 403 | A,D1 | | Quản trị kinh doanh thương mại
Quản trị | 404 | A,D1 | | Kế toán
| 405 | A,D1 | | Quản lí đất đai
Ngành Quản lí đất đai. | 406 | A,D1 | | Quản lí thị trường bất động sản
Ngành Quản lí đất đai. | 407 | A,D1 | | Công nghệ địa chính
Ngành Quản lí đất đai. | 408 | A | | Kinh doanh nông nghiệp
Quản trị kinh doanh nông nghiệp | 409 | A,D1 | | Quản trị tài chính
| 410 | A,D1 | | Tiếng Anh
ngoại ngữ hệ số 2 | 701 | D1 | | Tiếng Pháp - Anh
ngoại ngữ hệ số 2 | 703 | D1,D3 | |
| Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Tin học
| C65 | A,D1 | | Quản lý đất đai
| C66 | A,D1 | | Cơ khí nông lâm
| C67 | A | | Kế toán
| C68 | A,D1 | | Nuôi trồng thuỷ sản
| C69 | B | |
| Các qui định và thông báo: | Vùng tuyển: | Tuyển sinh trong cả nước | Thông tin khác: | - Tuyển sinh trong cả nước. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi - Riêng ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp môn Ngoại ngữ hệ số 2 - Ngành Sư phạm Kĩ thuật miễn học phí theo quy định chung. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2010 của nhưng thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 vào cac trường đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. - Số chỗ ở trong kí túc xá: 1000 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI. 1. Ngành khoa học và công nghệ thực phẩm. - Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là Đại học California Davis (uc Davis), Hoa kỳ. - Dự kiến mức học phí trung bình 12 triệu/ năm được trả theo đơn vị tín chỉ ( có sự phân biệt giữa các môn học dạy bằng tiếng việt với các môn chuyên ngành dạy hoàn toàn bằng tiếng anh). - Đối tượng tuyển sinh: Tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học nông lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành thú y ( kể cả nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2) đáp ứng được trình độ tiếng anh. 2. Ngành thú y. - Chương trình đào tạo, được thiết kế trên co sở 80% chương trình của trường đối tác là đại học Queensland. - Đối tượng tuyển sinh: tất cả thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của trường đại học Nông lâm có nhóm ngành phù hợp với ngành thú y ( kể cả nguyện vọng 1 va nguyện vọng 2) đáp ứng được trình độ tiếng anh. Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.CHM tại Gia Lai tuyển sinh thuộc khu vực tây nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lawsk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận ( Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên). Chỉ tiêu Đại học: 4100 Chỉ tiêu Cao đẳng: 300 | Điều kiện ký túc xá: | Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000
thi.moet.gov.vn |
|
|
|