đăng 20:11 28 thg 2, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
cập nhật 21:04 17 thg 4, 2012 bởi Người dùng không xác định
]
Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải 3 Chú ý: Thông tin tham khảo từ năm trước |
| Mã tuyển sinh: CGS | |
Cơ quanchủ quản: Bộ Giao thông vận tải | Địa chỉ: 189 Kinh Dương Vương, phường 12, Q.6, TP. Hồ Chí Minh | Website: | Tổng chỉ tiêu năm 2011: Chính qui: 1200 | Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Xây dựng cầu đường
| 01 | A | | Kế toán
| 02 | A | | Tin học
| 03 | A | | Cơ khí chuyên dùng
Công nghệ kĩ thuật ô tô | 04 | A | | Xây dựng dân dụng và công nghiệp
| 05 | A | | Kinh tế xây dựng
Quản lí xây dựng | 06 | A | | Quản trị kinh doanh.
| 07 | A | | Khai thác vận tải
| 08 | A | | Tài chính ngân hàng
| 09 | A | | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
| 10 | A | |
| Các ngành đào tạo trình độ THCN, Dạy nghề | | Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu 2011 | Xây dựng công trình cầu đường
Chính quy: 350, VHVL: 30. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _01 | | | Kế toán
Chính quy: 150, VHVL: 30. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _02 | | | Tin học
Chính quy: 50. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _03 | | | Ô tô - Máy xây dựng
Chính quy: 100, VHVL: 30. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _04 | | | Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Chính quy: 200, VHVL: 30. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _05 | | | Kinh tế xây dựng
Chính quy: 50. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _06 | | | Kinh tế vận tải Thủy - Bộ
Chính quy: 50, VHVL: 50. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _07 | | | Kiểm tra chất lượng công trình
Chính quy: 50, VHVL: 50. Xét tuyển cả đối tượng TN THPT và TN THCS | _08 | | |
| Các qui định và thông báo: | Vùng tuyển: | Tuyển sinh trong cả nước | Thông tin khác: | - Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Website: http://www.hcmct3.edu.vn thi.moet.gov.vn |
|
|
|