BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở VEN TRUNG TÂM ĐÔ THỊ (Theo Quyết định số: 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 TT | Tên đường phố | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá | 1 | Ấp Bắc | 5 | 0,5 | 1.400 | 2 | Âu Cơ | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến Lạc Long Quân | 4 | 0,9 | 3.330 | 3 | Bình Giã | 5 | 0,6 | 1.680 | 4 | Bùi Chát | 5 | 0,7 | 1.960 | 5 | Bùi Thế Mỹ | 5 | 0,8 | 2.240 | 6 | Cách mạng Tháng Tám | | | | | - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến XN Bê tông tươi Hải Vân | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn từ XN bê tông tươi Hải Vân đến cầu vượt | 3 | 0,6 | 3.720 | 7 | Cẩm Bắc 1 | 4 | 0,8 | 2.960 | 8 | Cẩm Bắc 2 | 4 | 0,8 | 2.960 | 9 | Cẩm Bắc 3 | 4 | 0,8 | 2.960 | 10 | Cẩm Bắc 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 11 | Cẩm Bắc 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 12 | Cẩm Bắc 6 | 5 | 0,7 | 1.960 | 13 | Cẩm Bắc 7 | 5 | 0,7 | 1.960 | 14 | Cẩm Bắc 8 | 5 | 0,8 | 2.240 | 15 | Cẩm Bắc 9 | 5 | 0,8 | 2.240 | 16 | Châu Thị Vĩnh Tế | 5 | 1,1 | 3.080 | 17 | Chu Cẩm Phong | 5 | 0,9 | 2.520 | 18 | Hải Triều | 5 | 1,0 | 2.800 | 19 | Hoà An 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 20 | Hoà An 3 | 5 | 0,7 | 1.960 | 21 | Hoà An 4 | 5 | 0,7 | 1.960 | 22 | Hoà An 5 | 5 | 0,7 | 1.960 | 23 | Hoà Mỹ 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 24 | Hoà Mỹ 2 | 5 | 0,5 | 1.400 | 25 | Hoà Mỹ 3 | 5 | 0,5 | 1.400 | 26 | Hoà Mỹ 4 | 5 | 0,5 | 1.400 | 27 | Hoàng Văn Thái | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến cống thoát nước 2 phường Hòa Khánh Nam và Hòa Minh | 4 | 1,3 | 4.810 | | - Đoạn từ cống thoát nước 2 phường đến ngã 3 đường vào Đặc công 409 | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ đường vào Đặc công 409 đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 4 | 0,8 | 2.960 | 28 | Huyền Trân Công Chúa | 5 | 0,8 | 2.240 | 29 | K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 5 | 1,0 | 2.800 | 30 | Lê Trọng Tấn | | | | | - Đoạn từ Trường Chinh đến ngã ba đường Tôn Đản (đi An Hòa, Trung Nghĩa) | 5 | 0,7 | 1.960 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,6 | 1.680 | 31 | Lương Thúc Kỳ | 5 | 0,7 | 1.960 | 32 | Nam Cao | 5 | 0,8 | 2.240 | 33 | Nam Thành | 5 | 0,5 | 1.400 | 34 | Ngô Chân Lưu | 5 | 0,7 | 1.960 | 35 | Ngô Nhân Tịnh | 5 | 0,7 | 1.960 | 36 | Ngô Sĩ Liên (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường sắt) | 5 | 0,7 | 1.960 | 37 | Ngô Thời Nhậm (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt) | 4 | 1,0 | 3.700 | 38 | Nguyễn Chánh | 5 | 0,7 | 1.960 | 39 | Nguyễn Công Hoan | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã ba Bà Sự | 5 | 0,6 | 1.680 | | - Đoạn từ ngã ba Bà Sự giáp nghĩa địa Gò Gạch | 5 | 0,5 | 1.400 | 40 | Nguyễn Đình Chiểu | | | | | - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến giáp đường vào kho xi măng | 5 | 0,9 | 2.520 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,7 | 1.960 | 41 | Nguyễn Huy Tưởng | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 4 | 1,0 | 3.700 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,5 | 1.400 | 42 | Nguyễn Khuyến | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp đồng binh (đoạn 7m5 đã nâng cấp) | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ đường 7m5 (đã nâng cấp) đến Hồ Tùng Mậu | 5 | 0,5 | 1.400 | 43 | Nguyễn Nhàn | 5 | 0,8 | 2.240 | 44 | Nguyễn Như Hạnh | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 5 | 0,6 | 1.680 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,5 | 1.400 | 45 | Nguyễn Lương Bằng | | | | | - Đoạn từ Âu Cơ đến Trường ĐH Kỹ thuật | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn từ Trường ĐH Kỹ thuật đến Phan Văn Định | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn từ Phan Văn Định đến Trường PTCS Hòa Hiệp | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ Trường PTCS Hòa Hiệp đến cầu Nam Ô | 3 | 0,8 | 4.960 | 46 | Nguyễn Văn Cừ | | | | | - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 | | | | | + Phía không có đường sắt | 5 | 1,0 | 2.800 | | + Phía có đường sắt | 5 | 0,7 | 1.960 | | - Đoạn từ nhà số 46 đến cầu Trắng | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 5 | 0,8 | 2.240 | 47 | Phạm Như Xương | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết đồn Công an phường Hoà Khánh (cũ) | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,8 | 2.240 | 48 | Phan Văn Định | 5 | 0,7 | 1.960 | 49 | Quốc lộ 1A (thuộc địa phận phường Hoà Thọ Đông) | | | | | - Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn | 4 | 0,8 | 2.960 | | - Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ | 5 | 0,6 | 1.680 | 50 | Sơn Thủy 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 51 | Sơn Thủy 2 | 5 | 0,6 | 1.680 | 52 | Sơn Thủy 3 | 5 | 0,6 | 1.680 | 53 | Sơn Thủy 4 | 5 | 0,5 | 1.400 | 54 | Sơn Thủy 5 | 5 | 0,5 | 1.400 | 55 | Sơn Thủy 6 | 5 | 0,5 | 1.400 | 56 | Sơn Thủy 7 | 5 | 0,5 | 1.400 | 57 | Sơn Thủy 8 | 5 | 0,5 | 1.400 | 58 | Sơn Thủy 9 | 5 | 0,5 | 1.400 | 59 | Sơn Thủy 10 | 5 | 0,5 | 1.400 | 60 | Sơn Thủy 11 | 5 | 0,5 | 1.400 | 61 | Tây Sơn | 5 | 0,6 | 1.680 | 62 | Thượng Đức | 5 | 0,6 | 1.680 | 63 | Tô Hiệu | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt | 5 | 0,6 | 1.680 | | - Đoạn còn lại (bao gồm đoạn nối dài chưa đặt tên) | 5 | 0,5 | 1.400 | 64 | Tôn Đản | 5 | 0,6 | 1.680 | 65 | Tôn Đức Thắng | | | | | - Đoạn từ ngã ba Huế đến cầu Đa Cô | 3 | 1,1 | 6.820 | | - Đoạn từ cầu Đa Cô đến cống Hòa Khánh | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn từ cống Hòa Khánh đến Âu Cơ | 3 | 1,2 | 7.440 | 66 | Trần Đại Nghĩa | 4 | 1,0 | 3.700 | 67 | Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 5 | 0,8 | 2.240 | 68 | Trần Văn Ơn (đoạn có chiều rộng lòng đường 5,5m) | 5 | 0,7 | 1.960 | 69 | Trường Chinh (đoạn còn lại ở phía Đông thuộc phường Hòa Phát) | 4 | 0,8 | 2.960 | 70 | Vạn Tường | 5 | 0,5 | 1.400 | 71 | Yersin | 5 | 1,2 | 3.360 | 72 | Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến giáp đường 5m5 đi ra Quốc lộ 1A(đường vào Xí nghiệp may Hòa Vang cũ) | 4 | 1,0 | 3.700 | 73 | Đường từ Nguyễn Lương Bằng đi qua UBND phường Hòa Khánh Bắc vòng đến giáp đường Âu Cơ (Lạc Long Quân) | 4 | 0,9 | 3.330 |
| |