Bảng giá đất ở Thành phố Đà Nẵng
-
Bảng giá đất TP Đà Nẵng 2014
ỦY BAN NHÂN DÂNTHÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG-------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------Số: 41/2013/QĐ-UBNDĐà Nẵng, ngày ...
Được đăng 20:00 22 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Nhà đất Đà Nẵng - Giá đất ở đô thị Đà Nẵng năm 2011
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ(Theo Quyết định số 44 /2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng)Đơn ...
Được đăng 00:48 15 thg 6, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Nhà đất Đà Nẵng - Giá đất ở ven trung tâm đô thị Đà Nẵng năm 2011
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở VEN TRUNG TÂM ĐÔ THỊ(Theo Quyết định số: 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố ...
Được đăng 00:48 15 thg 6, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Nhà đất Đà Nẵng - Giá đất ở trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn năm 2011
BẢNG PHÂN LOẠI VỊ TRÍ, KHU VỰC VÀ GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NGŨ HÀNH SƠN(Theo Quyết địh số 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 ...
Được đăng 00:48 15 thg 6, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Bảng giá đất ở huyện Hòa Vang, Đà Nẵng
BẢNG PHÂN LOẠI VỊ TRÍ, KHU VỰC VÀ GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÒA VANG(Theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND ...
Được đăng 19:48 22 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Nhà đất Đà Nẵng - Giá đất ở trên địa bàn quận Liên Chiểu năm 2011
BẢNG PHÂN LOẠI VỊ TRÍ, KHU VỰC VÀ GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN LIÊN CHIỂU(Theo Quyết địh số 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của ...
Được đăng 21:10 25 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
| Đà Nẵng ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố năm 2014Ngày 20/12/2013, UBND thành phố Đà Nẵng đã ký ban hành Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2014. Theo đó, giá đất ban hành tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ để: a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất theo Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của Pháp luật;
h) Tính thu tiền sử dụng đất khi bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.
Giá đất tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo dự án được phê duyệt hoặc giao đất cho các doanh nghiệp Nhà nước khi thực hiện cổ phần hoá thì Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố có trách nhiệm trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định giá đất cụ thể cho từng dự án, từng doanh nghiệp.
Đối với dự án do Nhà nước giao đất để khai thác quỹ đất, giao cho tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê, xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê đất gắn với kết cấu hạ tầng thì Ủy ban nhân dân thành phố quyết định giá đất cụ thể cho từng dự án.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Nguyễn Huyền |
đăng 19:27 22 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
[
đã cập nhật 20:00 22 thg 10, 2014
]
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | Số: 41/2013/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004; Căn cứ Nghị định số 13/2006/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 8, về nhiệm vụ năm 2014; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 768/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2013, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Điều 2. Giá đất áp dụng cho thuê đất đối với các hình thức đầu tư nước ngoài và giá đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất được áp dụng theo quy định riêng. Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND thành phố về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP; - TVTU, TT HĐND TP; - Đoàn ĐBQH TPĐN; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; - Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP; - Chánh Văn phòng UBND TP; - Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP: - Sở Tư pháp; - Cục Thuế; - Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP; - UBND các quận, huyện; - TT Công báo TPĐN; - Các Ban GTĐB các DA ĐT&XD; - Lưu: VT, KTTH, QLĐBGT, QLĐTh (120).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH
Văn Hữu Chiến |
|
đăng 19:22 7 thg 1, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
đã cập nhật 00:48 15 thg 6, 2011
]
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Theo Quyết định số 44 /2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 ( Bảng được sắp xếp theo Tên đường, cột này chứa các tên đường bắt đầu từ đường 2-9 đến Nại Hiên Đông 10)TT | Tên đường phố | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá | 1 | 2 Tháng 9 | | | | | - Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Quảng trường Đài tưởng niệm | 1 | 0,9 | 15.120 | | - Đoạn từ Quảng trường Đài tưởng niệm đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1 | 0,8 | 13.440 | | - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng Tháng Tám | 2 | 1,0 | 10.400 | 2 | 3 Tháng 2 | 2 | 1,2 | 12.480 | 3 | 30 Tháng 4 | 2 | 1,0 | 10.400 | 4 | An Dương Vương | 4 | 1,2 | 4.440 | 5 | An Hải 1 | 4 | 0,8 | 2.960 | 6 | An Hải 2 | 4 | 0,8 | 2.960 | 7 | An Hải 3 | 4 | 0,8 | 2.960 | 8 | An Hải 4 | 4 | 0,8 | 2.960 | 9 | An Hòa 1 | 4 | 1,0 | 3.700 | 10 | An Hòa 2 | 5 | 1,0 | 2.800 | 11 | An Hòa 3 | 5 | 0,9 | 2.520 | 12 | An Hòa 4 | 4 | 1,0 | 3.700 | 13 | An Hòa 5 | 5 | 0,9 | 2.520 | 14 | An Hòa 6 | 5 | 1,0 | 2.800 | 15 | An Hòa 7 | 5 | 1,0 | 2.800 | 16 | An Hòa 8 | 5 | 1,0 | 2.800 | 17 | An Hòa 9 | 4 | 1,0 | 3.700 | 18 | An Hòa 10 | 5 | 0,9 | 2.520 | 19 | An Hòa 11 | 5 | 0,9 | 2.520 | 20 | An Nhơn 1 | 5 | 1,0 | 2.800 | 21 | An Nhơn 2 | 5 | 1,0 | 2.800 | 22 | An Nhơn 3 | 5 | 1,0 | 2.800 | 23 | An Nhơn 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 24 | An Nhơn 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 25 | An Nhơn 6 | 5 | 1,0 | 2.800 | 26 | An Nhơn 7 | 5 | 0,8 | 2.240 | 27 | An Nhơn 8 | 5 | 0,8 | 2.240 | 28 | An Thượng 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 29 | An Thượng 2 | 5 | 0,8 | 2.240 | 30 | An Thượng 3 | 5 | 0,7 | 1.960 | 31 | An Thượng 4 | 5 | 0,7 | 1.960 | 32 | An Thượng 5 | 5 | 0,6 | 1.680 | 33 | An Thượng 6 | 5 | 0,7 | 1.960 | 34 | An Thượng 7 | 5 | 0,6 | 1.680 | 35 | An Thượng 8 | 5 | 0,6 | 1.680 | 36 | An Thượng 9 | 5 | 0,7 | 1.960 | 37 | An Thượng 10 | 5 | 0,7 | 1.960 | 38 | An Thượng 11 | 5 | 0,7 | 1.960 | 39 | An Thượng 12 | 5 | 0,6 | 1.680 | 40 | An Thượng 14 | 5 | 0,6 | 1.680 | 41 | An Thượng 15 | 5 | 0,7 | 1.960 | 42 | An Thượng 16 | 5 | 0,6 | 1.680 | 43 | An Thượng 17 | 5 | 0,7 | 1.960 | 44 | An Thượng 18 | 5 | 0,6 | 1.680 | 45 | An Thượng 19 | 5 | 0,6 | 1.680 | 46 | Ba Đình | | | | | - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 1,2 | 7.440 | | - Đoạn còn lại | 3 | 1,0 | 6.200 | 47 | Bà Huyện Thanh Quan | | | | | - Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến hết đường thâm nhập nhựa | 4 | 1,1 | 4.070 | | - Đoạn còn lại (đường đất) | 5 | 1,0 | 2.800 | 48 | Bạch Đằng | | | | | - Đoạn từ Đống Đa đến Quang Trung | 1 | 0,8 | 13.440 | | - Đoạn từ Quang Trung đến Lê Đình Dương | 1 | 1,0 | 16.800 | 49 | Bạch Thái Bưởi | 4 | 1,1 | 4.070 | 50 | Bàu Hạc 1 | 4 | 1,1 | 4.070 | 51 | Bàu Hạc 2 | 4 | 1,0 | 3.700 | 52 | Bàu Hạc 3 | 4 | 1,0 | 3.700 | 53 | Bàu Hạc 4 | 4 | 1,0 | 3.700 | 54 | Bàu Hạc 5 | 4 | 1,0 | 3.700 | 55 | Bàu Hạc 6 | 4 | 1,1 | 4.070 | 56 | Bàu Tràm 1 | 5 | 1,1 | 3.080 | 57 | Bàu Tràm 2 | 5 | 1,1 | 3.080 | 58 | Bàu Tràm 3 | 5 | 1,1 | 3.080 | 59 | Bàu Trảng 1 | 4 | 0,9 | 3.330 | 60 | Bàu Trảng 2 | 4 | 0,9 | 3.330 | 61 | Bàu Trảng 3 | 4 | 1,0 | 3.700 | 62 | Bàu Trảng 4 | 4 | 1,0 | 3.700 | 63 | Bàu Trảng 5 | 4 | 0,9 | 3.330 | 64 | Bàu Trảng 6 | 4 | 1,0 | 3.700 | 65 | Bắc Đẩu | 4 | 1,2 | 4.440 | 66 | Bắc Sơn | 4 | 1,1 | 4.070 | 67 | Bãi Sậy | 5 | 0,9 | 2.520 | 68 | Bàu Làng | 4 | 0,9 | 3.330 | 69 | Bế Văn Đàn | 3 | 1,0 | 6.200 | 70 | Bình An 1 | 5 | 1,1 | 3.080 | 71 | Bình An 2 | 5 | 1,1 | 3.080 | 72 | Bình An 3 | 5 | 1,1 | 3.080 | 73 | Bình An 4 | 5 | 1,1 | 3.080 | 74 | Bình An 5 | 5 | 1,1 | 3.080 | 75 | Bình An 6 | 5 | 1,1 | 3.080 | 76 | Bình Hòa 1 | 5 | 0,9 | 2.520 | 77 | Bình Hòa 2 | 5 | 0,9 | 2.520 | 78 | Bình Hòa 3 | 5 | 0,9 | 2.520 | 79 | Bình Hòa 4 | 5 | 1,1 | 3.080 | 80 | Bình Hòa 5 | 5 | 0,9 | 2.520 | 81 | Bình Hòa 6 | 5 | 0,9 | 2.520 | 82 | Bình Hòa 7 | 5 | 0,9 | 2.520 | 83 | Bình Hòa 8 | 5 | 0,9 | 2.520 | 84 | Bình Hòa 9 | 5 | 0,9 | 2.520 | 85 | Bình Hòa 10 | 4 | 1,1 | 4.070 | 86 | Bình Hòa 11 | 5 | 1,0 | 2.800 | 87 | Bình Hòa 12 | 5 | 1,0 | 2.800 | 88 | Bùi Dương Lịch | 4 | 1,0 | 3.700 | 89 | Bùi Hữu Nghĩa | 5 | 0,8 | 2.240 | 90 | Bùi Huy Bích | 5 | 0,8 | 2.240 | 91 | Bùi Kỷ | 5 | 1,0 | 2.800 | 92 | Bùi Thị Xuân | 4 | 1,0 | 3.700 | 93 | Bùi Viện | 5 | 1,0 | 2.800 | 94 | Bùi Xuân Phái | 4 | 1,2 | 4.440 | 95 | Ca Văn Thỉnh | 4 | 0,9 | 3.330 | 96 | Cách mạng Tháng Tám (đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã tư Cẩm Lệ) | 3 | 1,2 | 7.440 | 97 | Cao Bá Nhạ | 5 | 0,9 | 2.520 | 98 | Cao Bá Quát | 4 | 0,8 | 2.960 | 99 | Cao Lỗ | 5 | 0,9 | 2.520 | 100 | Cao Sơn Pháo | 5 | 1,0 | 2.800 | 101 | Cao Thắng | 2 | 0,9 | 9.360 | 102 | Cao Xuân Dục | 3 | 0,8 | 4.960 | 103 | Cao Xuân Huy | 5 | 1,0 | 2.800 | 104 | Cầm Bá Thước | 4 | 1,1 | 4.070 | 105 | Châu Thượng Văn | 4 | 1,0 | 3.700 | 106 | Châu Văn Liêm | 4 | 0,9 | 3.330 | 107 | Chế Lan Viên | 5 | 0,8 | 2.240 | 108 | Chu Mạnh Trinh | 5 | 1,0 | 2.800 | 109 | Chu Văn An | 3 | 1,2 | 7.440 | 110 | Chương Dương | 3 | 1,1 | 6.820 | 111 | Cô Bắc | 3 | 1,1 | 6.820 | 112 | Cô Giang | 3 | 1,3 | 8.060 | 113 | Cù Chính Lan | 3 | 1,0 | 6.200 | 114 | Dã Tượng | 4 | 1,0 | 3.700 | 115 | Dũng sĩ Thanh Khê | | | | | - Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn còn lại | 4 | 0,9 | 3.330 | 116 | Duy Tân | 2 | 0,9 | 9.360 | 117 | Dương Bá Trạc | 4 | 0,9 | 3.330 | 118 | Dương Bích Liên | 5 | 1,0 | 2.800 | 119 | Dương Đình Nghệ | 4 | 0,9 | 3.330 | 120 | Dương Đức Hiền | 5 | 0,9 | 2.520 | 121 | Dương Khuê | 4 | 1,1 | 4.070 | 122 | Dương Quảng Hàm | 5 | 1,0 | 2.800 | 123 | Dương Thưởng | 4 | 0,9 | 3.330 | 124 | Dương Tự Minh | 4 | 1,2 | 4.440 | 125 | Dương Vân Nga | 4 | 1,0 | 3.700 | 126 | Dương Văn An | 5 | 0,9 | 2.520 | 127 | Đào Cam Mộc | 4 | 1,0 | 3.700 | 128 | Đào Duy Anh | 2 | 0,8 | 8.320 | 129 | Đào Duy Từ | | | | | - Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21 | 1 | 1,1 | 18.480 | | - Đoạn còn lại | 1 | 0,8 | 13.440 | 130 | Đào Nguyên Phổ | 5 | 0,8 | 2.240 | 131 | Đào Tấn | 3 | 1,0 | 6.200 | 132 | Đặng Dung | 3 | 0,8 | 4.960 | 133 | Đặng Đình Vân | 5 | 0,9 | 2.520 | 134 | Đặng Huy Trứ | 5 | 1,1 | 3.080 | 135 | Đặng Nguyên Cẩn | 5 | 1,0 | 2.800 | 136 | Đặng Tất | 4 | 1,1 | 4.070 | 137 | Đặng Thai Mai | 2 | 0,9 | 9.360 | 138 | Đặng Thuỳ Trâm | 4 | 1,2 | 4.440 | 139 | Đặng Trần Côn | 4 | 0,8 | 2.960 | 140 | Đặng Tử Kính | 4 | 1,5 | 5.550 | 141 | Đặng Văn Ngữ | 4 | 1,0 | 3.700 | 142 | Điện Biên Phủ | | | | | - Đoạn từ ngã ba Cai Lang đến Hà Huy Tập | 1 | 1,0 | 16.800 | | - Đoạn từ Hà Huy Tập đến ngã ba Huế | 1 | 0,8 | 13.440 | 143 | Đinh Công Tráng | 3 | 0,8 | 4.960 | 144 | Đinh Lễ | 5 | 0,9 | 2.520 | 145 | Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ Ông Ích Khiêm đến kiệt Thuận Thành) | 3 | 0,8 | 4.960 | 146 | Đoàn Hữu Trưng | 5 | 1,0 | 2.800 | 147 | Đoàn Nhữ Hài | 4 | 0,8 | 2.960 | 148 | Đoàn Quý Phi | 4 | 0,8 | 2.960 | 149 | Đoàn Thị Điểm | 3 | 1,2 | 7.440 | 150 | Đoàn Trần Nghiệp | 4 | 1,1 | 4.070 | 151 | Đốc Ngữ | 4 | 0,8 | 2.960 | 152 | Đông Du | 5 | 0,8 | 2.240 | 153 | Đồng Khởi | 5 | 1,0 | 2.800 | 154 | Đỗ Nhuận | 5 | 0,8 | 2.240 | 155 | Đỗ Đăng Tuyển | 5 | 1,0 | 2.800 | 156 | Đỗ Quang | 2 | 0,8 | 8.320 | 157 | Đỗ Thúc Tịnh | 4 | 1,0 | 3.700 | 158 | Đỗ Xuân Hợp | 4 | 0,8 | 2.960 | 159 | Đội Cấn | 5 | 1,0 | 2.800 | 160 | Đội Cung | 5 | 1,0 | 2.800 | 161 | Đống Đa | 1 | 1,1 | 18.480 | 162 | Giang Văn Minh | 4 | 1,0 | 3.700 | 163 | Giáp Văn Cương | 5 | 0,9 | 2.520 | 164 | Hà Bổng | 4 | 1,0 | 2.520 | 165 | Hà Đặc | | | | | - Đoạn 5,5m | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn 3,5m | 5 | 0,9 | 2.520 | 166 | Hà Huy Giáp | 4 | 1,0 | 3.700 | 167 | Hà Huy Tập | | | | | - Đoạn từ Trần Cao Vân đến Phạm Như Tăng | 2 | 0,9 | 9.360 | | - Đoạn từ Phạm Như Tăng đến Trường Chinh | 3 | 1,0 | 6.200 | 168 | Hà Mục | 4 | 8,0 | 2.960 | 169 | Hà Thị Thân | 4 | 1,0 | 3.700 | 170 | Hà Tông Quyền | 4 | 1,1 | 4.070 | 171 | Hà Văn Trí | 5 | 0,8 | 2.240 | 172 | Hải Hồ | 3 | 1,0 | 6.200 | 173 | Hải Phòng | | | | | - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị | 1 | 0,9 | 15.120 | | - Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Lê Lợi | 2 | 1,2 | 12.480 | | - Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía dãy nhà số chẵn có đường sắt chạy song song | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn nối dài cũ (phía không có đường sắt) | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn nối dài cũ (phía có đường sắt) | 5 | 0,8 | 2.240 | 174 | Hải Sơn | | | | | - Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn | 4 | 1,0 | 3.700 | | - Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến hồ Đầm Rong (cũ) | 5 | 0,8 | 2.240 | 175 | Hàm Nghi | 1 | 1,2 | 20.160 | 176 | Hàm Tử | 5 | 1,2 | 3.360 | 177 | Hàn Mạc Tử | | | | | - Đoạn có mặt cắt đường rộng 6 m | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn còn lại | 4 | 0,8 | 2.960 | 178 | Hàn Thuyên | 4 | 1,2 | 4.440 | 179 | Hoa Lư | 5 | 0,8 | 2.240 | 180 | Hoà An 2 | 5 | 0,9 | 2.520 | 181 | Hoà Minh 1 | 5 | 0,9 | 2.520 | 182 | Hoà Minh 2 | 5 | 0,9 | 2.520 | 183 | Hoà Minh 3 | 5 | 0,9 | 2.520 | 184 | Hoà Minh 4 | 5 | 0,9 | 2.520 | 185 | Hoà Minh 5 | 5 | 0,9 | 2.520 | 186 | Hoà Minh 6 | 5 | 0,9 | 2.520 | 187 | Hoà Minh 7 | 5 | 0,9 | 2.520 | 188 | Hoà Minh 8 | 5 | 0,9 | 2.520 | 189 | Hoà Minh 9 | 5 | 0,9 | 2.520 | 190 | Hoà Minh 10 | 5 | 0,9 | 2.520 | 191 | Hoà Minh 11 | 5 | 0,9 | 2.520 | 192 | Hoà Minh 12 | 5 | 0,9 | 2.520 | 193 | Hoà Minh 14 | 5 | 0,9 | 2.520 | 194 | Hoà Minh 15 | 5 | 0,9 | 2.520 | 195 | Hoà Minh 16 | 5 | 0,9 | 2.520 | 196 | Hoà Minh 17 | 5 | 0,9 | 2.520 | 197 | Hoà Minh 18 | 5 | 0,8 | 2.240 | 198 | Hoà Minh 19 | 5 | 0,8 | 2.240 | 199 | Hoà Minh 20 | 5 | 0,8 | 2.240 | 200 | Hoà Minh 21 | 5 | 0,8 | 2.240 | 201 | Hoà Minh 22 | 5 | 0,8 | 2.240 | 202 | Hoà Minh 23 | 5 | 0,8 | 2.240 | 203 | Hóa Sơn 1 | 5 | 0,8 | 2.240 | 204 | Hóa Sơn 2 | 5 | 0,8 | 2.240 | 205 | Hóa Sơn 3 | 5 | 1,0 | 2.240 | 206 | Hóa Sơn 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 207 | Hóa Sơn 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 208 | Hóa Sơn 6 | 5 | 0,8 | 2.240 | 209 | Hoài Thanh | 5 | 1,1 | 3.080 | 210 | Hoàng Diệu | | | | | - Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Toản, Trần Bình Trọng đến Trưng Nữ Vương | 1 | 1,4 | 23.520 | | - Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân | 1 | 0,9 | 15.120 | 211 | Hoàng Dư Khương | 4 | 0,9 | 3.330 | 212 | Hoàng Đạo Thúy | 5 | 0,9 | 2.520 | 213 | Hoàng Hoa Thám | 2 | 1,1 | 11.440 | 214 | Hoàng Kế Viêm | 5 | 0,9 | 2.520 | 215 | Hoàng Ngọc Phách | 5 | 1,0 | 2.800 | 216 | Hoàng Quốc Việt | 4 | 0,9 | 3.330 | 217 | Hoàng Sa | | | | | - Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ | 3 | 1,3 | 8.060 | | - Đoạn còn lại | 3 | 1,1 | 6.820 | 218 | Hoàng Thúc Trâm | 4 | 1,0 | 3.700 | 219 | Hoàng Tích Trí | 4 | 1,0 | 3.700 | 220 | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,1 | 11.440 | 221 | Hoàng Việt | 5 | 1,0 | 2.800 | 222 | Hoàng Xuân Hãn | 4 | 1,3 | 4.810 | 223 | Hoàng Xuân Nhị | 4 | 1,0 | 3.700 | 224 | Hồ Biểu Chánh | 4 | 0,9 | 3.330 | 225 | Hồ Đắc Di | 4 | 1,0 | 3.700 | 226 | Hồ Học Lãm | 5 | 1,1 | 3.080 | 227 | Hồ Huân Nghiệp | 5 | 0,9 | 2.520 | 228 | Hồ Nguyên Trừng | 4 | 1,1 | 4.070 | 229 | Hồ Nghinh | 3 | 1,0 | 6.200 | 230 | Hồ Quý Ly | 4 | 1,0 | 3.700 | 231 | Hồ Sĩ Dương | 4 | 0,8 | 2.960 | 232 | Hồ Tông Thốc | 4 | 1,0 | 3.700 | 233 | Hồ Tùng Mậu | 4 | 1,0 | 3.700 | 234 | Hồ Xuân Hương | 3 | 1,2 | 7.440 | 235 | Huy Cận | 4 | 1,0 | 3.700 | 236 | Hùng Vương | 1 | 1,5 | 25.200 | 237 | Huỳnh Lý | 4 | 1,0 | 3.700 | 238 | Huỳnh Mẫn Đạt | 4 | 1,0 | 3.700 | 239 | Huỳnh Ngọc Huệ | | | | | - Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Trường Lê Văn Tám | 4 | 1,5 | 5.550 | | - Đoạn còn lại | 4 | 1,2 | 4.440 | 240 | Huỳnh Tấn Phát | 3 | 0,8 | 4.960 | 241 | Huỳnh Thúc Kháng | | | | | - Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh (nối dài) | 3 | 1,3 | 8.060 | | - Đoạn từ Nguyễn Văn Linh (nối dài) đến Chu Văn An | 3 | 1,0 | 6.200 | 242 | Hưng Hóa 1 | 5 | 1,1 | 3.080 | 243 | Hưng Hóa 2 | 4 | 0,9 | 3.330 | 244 | Hưng Hóa 3 | 4 | 0,9 | 3.330 | 245 | Hưng Hóa 4 | 4 | 0,9 | 3.330 | 246 | Khúc Hạo | | | | | - Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân | 4 | 1,1 | 4.070 | | - Đoạn còn lại | 4 | 1,0 | 3.700 | 247 | Kinh Dương Vương | 3 | 0,8 | 4.960 | 248 | Kỳ Đồng | 4 | 1,4 | 5.180 | 249 | Lâm Nhĩ | 5 | 0,7 | 1.960 | 250 | Lâm Quang Thự | 5 | 1,0 | 2.800 | 251 | Lê Anh Xuân | 5 | 1,0 | 2.800 | 252 | Lê Bá Trinh | 4 | 1,1 | 4.070 | 253 | Lê Chân | 4 | 0,9 | 3.330 | 254 | Lê Cơ | 5 | 1,1 | 3.080 | 255 | Lê Duẩn | 1 | 1,5 | 25.200 | 256 | Lê Đại | 4 | 1,0 | 3.700 | 257 | Lê Đại Hành | 3 | 1,2 | 7.440 | 258 | Lê Đình Dương | 1 | 0,9 | 15.120 | 259 | Lê Đình Lý | 1 | 0,9 | 15.120 | 260 | Lê Đình Thám | 2 | 1,0 | 10.400 | 261 | Lê Độ | 1 | 0,9 | 15.120 | 262 | Lê Hồng Phong | 2 | 1,2 | 12.480 | 263 | Lê Hữu Trác | 4 | 1,1 | 4.070 | 264 | Lê Khôi | 4 | 1,0 | 3.700 | 265 | Lê Lai | | | | | - Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 1,2 | 7.440 | | - Đoạn còn lại | 3 | 1,0 | 6.200 | 266 | Lê Lợi | | | | | - Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng | 1 | 0,8 | 13.440 | | - Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lê Duẩn | 1 | 0,9 | 15.120 | | - Đoạn từ Lê Duẩn đến Pasteur | 1 | 1,1 | 18.480 | 267 | Lê Ngân | 4 | 0,9 | 3.330 | 268 | Lê Ngô Cát | 2 | 1,1 | 11.440 | 269 | Lê Nỗ | 4 | 1,0 | 3.700 | 270 | Lê Phụ Trần | 5 | 0,9 | 2.520 | 271 | Lê Phụng Hiểu | 4 | 0,9 | 3.330 | 272 | Lê Quang Sung | 4 | 0,9 | 3.330 | 273 | Lê Quý Đôn | 3 | 1,2 | 7.440 | 274 | Lê Sát | 4 | 1,0 | 3.700 | 275 | Lê Tấn Trung | 4 | 1,0 | 3.700 | 276 | Lê Thanh Nghị | | | | | - Đoạn từ Ỷ Lan Nguyên Phi đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3 | 0,9 | 5.580 | | - Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8 | 3 | 0,8 | 4.960 | 277 | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,9 | 9.360 | 278 | Lê Thị Hồng Gấm | 4 | 1,0 | 3.700 | 279 | Lê Thị Xuyến | 4 | 0,9 | 3.330 | 280 | Lê Thiệt | 5 | 0,9 | 2.520 | 281 | Lê Trọng Tấn (đoạn thuộc phường An Khê) | 5 | 1,0 | 2.800 | 282 | Lê Văn An | 5 | 1,0 | 2.800 | 283 | Lê Văn Đức | 4 | 1,0 | 3.700 | 284 | Lê Văn Hiến | 3 | 0,8 | 4.960 | 285 | Lê Văn Hưu | 4 | 1,1 | 4.070 | 286 | Lê Văn Linh | 5 | 1,0 | 2.800 | 287 | Lê Văn Long | 4 | 1,2 | 4.440 | 288 | Lê Văn Sỹ | 5 | 0,7 | 1.960 | 289 | Lê Văn Thiêm | 4 | 0,8 | 2.960 | 290 | Lê Văn Thịnh | 5 | 1,0 | 2.800 | 291 | Lê Văn Thứ | | | | | - Đoạn từ Phó Đức Chính đến ngã ba Trạm biến áp Mân Thái 3 | 5 | 1,1 | 3.080 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,9 | 2.520 | 292 | Lê Vĩnh Huy | 4 | 0,9 | 3.330 | 293 | Loseby | 4 | 1,2 | 4.440 | 294 | Lương Định Của | 4 | 1,3 | 4.810 | 295 | Lương Khánh Thiện | 5 | 0,7 | 1.960 | 296 | Lương Ngọc Quyến | 3 | 1,2 | 7.440 | 297 | Lương Nhữ Hộc | 4 | 1,2 | 4.440 | 298 | Lương Thế Vinh | 4 | 0,8 | 2.960 | 299 | Lương Văn Can | 5 | 1,2 | 3.360 | 300 | Lưu Hữu Phước | 4 | 0,8 | 2.960 | 301 | Lưu Nhân Chú | 5 | 1,0 | 2.800 | 302 | Lưu Quý Kỳ | | | | | - Đoạn có lòng đường rộng 5,5 m | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn có lòng đường rộng 3,5 m | 4 | 1,1 | 4.070 | 303 | Lưu Trọng Lư | 5 | 1,0 | 2.800 | 304 | Lý Chính Thắng | 5 | 1,1 | 3.080 | 305 | Lý Đạo Thành | 4 | 1,0 | 3.700 | 306 | Lý Nam Đế | 5 | 0,8 | 2.240 | 307 | Lý Nhân Tông | 4 | 1,0 | 3.700 | 308 | Lý Tế Xuyên | 5 | 1,0 | 2.800 | 309 | Lý Thái Tổ | 1 | 1,4 | 23.520 | 310 | Lý Thái Tông | 3 | 1,0 | 6.200 | 311 | Lý Thánh Tông (từ Ngô Quyền đến công kho Công ty Kim khí) | 5 | 1,0 | 2.800 | 312 | Lý Thường Kiệt | 2 | 1,0 | 10.400 | 313 | Lý Tự Trọng | | | | | - Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ | 2 | 1,0 | 10.400 | | - Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn) | 2 | 0,8 | 8.320 | 314 | Lý Văn Tố | 4 | 1,0 | 3.700 | 315 | Mạc Đĩnh Chi | 3 | 1,0 | 6.200 | 316 | Mạc Thị Bưởi | 4 | 0,8 | 2.960 | 317 | Mai Dị | 4 | 0,9 | 3.330 | 318 | Mai Hắc Đế | | | | | - Đoạn đã trải nhựa | 3 | 0,9 | 5.580 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,8 | 2.240 | 319 | Mai Lão Bạng | | | | | - Đoạn từ Châu Văn Liêm đến hết nhà số 86 | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn còn lại | 5 | 1,0 | 2.800 | 320 | Mai Xuân Thưởng | 4 | 1,1 | 4.070 | 321 | Mẹ Nhu | 4 | 1,1 | 4.070 | 322 | Mỹ An 1 | 5 | 0,8 | 2.240 | 323 | Mỹ An 2 | 5 | 0,8 | 2.240 | 324 | Mỹ An 3 | 5 | 0,8 | 2.240 | 325 | Mỹ An 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 326 | Mỹ An 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 327 | Mỹ An 6 | 5 | 0,8 | 2.240 | 328 | Mỹ An 7 | 5 | 0,8 | 2.240 | 329 | Mỹ An 8 | 5 | 0,8 | 2.240 | 330 | Mỹ An 9 | 5 | 0,8 | 2.240 | 331 | Mỹ An 10 | 5 | 0,8 | 2.240 | 332 | Mỹ An 11 | 5 | 0,8 | 2.240 | 333 | Mỹ An 12 | 5 | 0,8 | 2.240 | 334 | Mỹ An 14 | 5 | 0,8 | 2.240 | 335 | Mỹ An 15 | 5 | 0,8 | 2.240 | 336 | Mỹ An 16 | 5 | 0,8 | 2.240 | 337 | Mỹ An 17 | 5 | 1,0 | 2.800 | 338 | Mỹ An 18 | 5 | 0,8 | 2.240 | 339 | Mỹ An 19 | 5 | 0,7 | 1.960 | 340 | Mỹ An 20 | 5 | 0,8 | 2.240 | 341 | Mỹ An 21 | 5 | 0,8 | 2.240 | 342 | Nam Sơn 1 | 4 | 1,2 | 4.440 | 343 | Nam Sơn 2 | 4 | 1,0 | 3.700 | 344 | Nam Sơn 3 | 4 | 1,0 | 3.700 | 345 | Nam Sơn 4 | 4 | 1,0 | 3.700 | 346 | Nam Sơn 5 | 5 | 1,1 | 3.080 | 347 | Nam Thọ 1 | 5 | 0,8 | 2.240 | 348 | Nam Thọ 2 | 5 | 0,8 | 2.240 | 349 | Nam Thọ 3 | 5 | 0,8 | 2.240 | 350 | Nam Thọ 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 351 | Nam Thọ 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 352 | Nam Trân | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường 10,5m chưa đặt tên | 3 | 0,9 | 5.580 | | - Đoạn từ đường 10,5m chưa đặt tên đến đường sắt | 3 | 0,8 | 4.960 | 353 | Nại Hiên Đông 1 | 5 | 0,8 | 2.240 | 354 | Nại Hiên Đông 2 | 5 | 0,8 | 2.240 | 355 | Nại Hiên Đông 3 | 5 | 0,8 | 2.240 | 356 | Nại Hiên Đông 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 357 | Nại Hiên Đông 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 358 | Nại Hiên Đông 6 | 5 | 0,8 | 2.240 | 359 | Nại Hiên Đông 7 | 5 | 0,8 | 2.240 | 360 | Nại Hiên Đông 8 | 5 | 0,8 | 2.240 | 361 | Nại Hiên Đông 9 | 5 | 0,8 | 2.240 | 362 | Nại Hiên Đông 10 | 5 | 0,8 | 2.240 |
|
|
|
|
|
|
Bảng giá đất ở Thành phố Đà Nẵng năm 2011
( Bảng được sắp xếp theoTên đường, cột này chứa các tên đường bắt đầu từ đường Ngô Đức Kế đến hết trong danh sách)
TT | Tên đường phố | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá |
363 |
Ngô Đức Kế |
5 |
0,8 |
2.240 |
364 |
Ngô Gia Tự |
|
|
|
|
- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương |
1 |
0,9 |
15.120 |
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng |
1 |
0,8 |
13.440 |
365 |
Ngô Quyền |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Nguyễn Trung Trực |
3 |
1,0 |
6.200 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định |
3 |
0,9 |
5.580 |
|
- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu |
3 |
0,8 |
4.960 |
366 |
Ngô Tất Tố |
3 |
0,9 |
5.580 |
367 |
Ngô Thế Vinh |
4 |
0,9 |
3.330 |
368 |
Ngô Thị Liễu |
4 |
1,0 |
3.700 |
369 |
Ngô Thì Sĩ |
5 |
0,9 |
2.520 |
370 |
Ngô Trí Hòa |
5 |
0,9 |
2.520 |
371 |
Ngô Văn Sở |
3 |
1,0 |
6.200 |
372 |
Ngọc Hân |
5 |
1,1 |
3.080 |
373 |
Ngũ Hành Sơn |
3 |
0,9 |
5.580 |
374 |
Nguyên Hồng |
4 |
0,8 |
2.960 |
375 |
Nguyễn Biểu |
4 |
0,8 |
2.960 |
376 |
Nguyễn Bình |
4 |
0,9 |
3.330 |
377 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5 |
1,0 |
2.800 |
378 |
Nguyễn Cao |
5 |
0,8 |
2.240 |
379 |
Nguyễn Cao Luyện |
4 |
0,8 |
2.960 |
380 |
Nguyễn Cảnh Chân |
3 |
1,0 |
6.200 |
381 |
Nguyễn Cảnh Dị |
3 |
0,8 |
4.960 |
382 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
5 |
0,8 |
2.240 |
383 |
Nguyễn Chí Diễu |
4 |
1,0 |
3.700 |
384 |
Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Lê Duẩn |
1 |
0,9 |
15.120 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Lý Thường Kiệt |
1 |
0,8 |
13.440 |
385 |
Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền |
3 |
0,8 |
4.960 |
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến hết Chùa Phật giáo Mỹ Khê |
3 |
0,9 |
5.580 |
|
- Đoạn từ Chùa Phật giáo Mỹ Khê đến đường Hoàng Sa |
4 |
0,9 |
3.330 |
386 |
Nguyễn Cư Trinh |
4 |
1,1 |
4.070 |
387 |
Nguyễn Du |
2 |
1,0 |
10.400 |
388 |
Nguyễn Duy |
5 |
1,1 |
3.080 |
389 |
Nguyễn Duy Hiệu |
3 |
1,0 |
6.200 |
390 |
Nguyễn Địa Lô |
5 |
0,8 |
2.240 |
391 |
Nguyễn Đình Trọng |
3 |
1,0 |
6.200 |
392 |
Nguyễn Đình Tứ |
5 |
1,0 |
2.800 |
393 |
Nguyễn Đỗ Cung |
5 |
1,0 |
2.800 |
394 |
Nguyễn Đỗ Mục |
4 |
1,0 |
3.700 |
395 |
Nguyễn Đổng Chi |
4 |
1,0 |
3.700 |
396 |
Nguyễn Đức Cảnh |
3 |
0,8 |
4.960 |
397 |
Nguyễn Đức Trung |
3 |
0,9 |
5.580 |
398 |
Nguyễn Gia Thiều |
4 |
1,2 |
4.440 |
399 |
Nguyễn Gia Trí |
5 |
0,8 |
2.240 |
400 |
Nguyễn Hanh |
3 |
1,0 |
6.200 |
401 |
Nguyễn Hiền |
5 |
0,8 |
2.240 |
402 |
Nguyễn Hoàng |
2 |
1,0 |
10.400 |
403 |
Nguyễn Huy Lượng |
5 |
0,8 |
2.240 |
404 |
Nguyễn Huy Tự |
5 |
0,9 |
2.520 |
405 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
0,8 |
4.960 |
406 |
Nguyễn Hữu Dật |
3 |
0,8 |
4.960 |
407 |
Nguyễn Hữu Thọ |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu |
2 |
1,0 |
10.400 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám |
2 |
0,8 |
8.320 |
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng Tám đến đường ven sông |
3 |
1,2 |
7.440 |
408 |
Nguyễn Khắc Nhu |
5 |
1,0 |
2.800 |
409 |
Nguyễn Khánh Toàn |
4 |
1,0 |
3.700 |
410 |
Nguyễn Khoái |
4 |
1,2 |
4.440 |
411 |
Nguyễn Lai |
5 |
1,0 |
2.800 |
412 |
Nguyễn Lộ Trạch |
4 |
0,9 |
3.330 |
413 |
Nguyễn Mộng Tuân |
5 |
1,0 |
2.800 |
414 |
Nguyễn Nghiêm |
4 |
0,9 |
3.330 |
415 |
Nguyễn Nho Tuý |
5 |
1,0 |
2.800 |
416 |
Nguyễn Phan Vinh |
4 |
1,0 |
3.700 |
417 |
Nguyễn Phẩm |
4 |
1,0 |
3.700 |
418 |
Nguyễn Phi Khanh |
3 |
1,0 |
6.200 |
419 |
Nguyễn Phong Sắc |
4 |
1,0 |
3.700 |
420 |
Nguyễn Phước Nguyên |
4 |
1,1 |
4.070 |
421 |
Nguyễn Phước Tần |
4 |
1,0 |
3.700 |
422 |
Nguyễn Quang Bích |
4 |
1,0 |
3.700 |
423 |
Nguyễn Quý Đức |
5 |
1,0 |
2.800 |
424 |
Nguyễn Sáng |
4 |
1,0 |
3.700 |
425 |
Nguyễn Sinh Sắc |
3 |
0,9 |
5.580 |
426 |
Nguyễn Sơn |
4 |
0,9 |
3.330 |
427 |
Nguyễn Súy |
4 |
1,0 |
3.700 |
428 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến cầu Phú Lộc |
3 |
0,9 |
5.580 |
|
- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến Tôn Thất Đạm |
3 |
1,0 |
6.200 |
|
- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khiêm |
3 |
1,1 |
6.820 |
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 |
2 |
1,0 |
10.400 |
429 |
Nguyễn Thái Bình |
5 |
1,1 |
3.080 |
430 |
Nguyễn Thái Học |
1 |
1,3 |
21.840 |
431 |
Nguyễn Thành Hãn |
4 |
1,1 |
4.070 |
432 |
Nguyễn Thành Ý |
5 |
1,0 |
2.800 |
433 |
Nguyễn Thi |
5 |
1,0 |
2.800 |
434 |
Nguyễn Thị Định |
3 |
0,8 |
4.960 |
435 |
Nguyễn Thị Hồng |
5 |
0,8 |
2.240 |
436 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung |
1 |
0,8 |
13.440 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Hùng Vương |
1 |
0,9 |
15.120 |
437 |
Nguyễn Thị Thập |
4 |
0,9 |
3.330 |
438 |
Nguyễn Thiện Thuật |
3 |
1,1 |
6.820 |
439 |
Nguyễn Thiếp |
5 |
1,0 |
2.800 |
440 |
Nguyễn Thông |
4 |
1,0 |
3.700 |
441 |
Nguyễn Thuật |
5 |
0,7 |
1.960 |
442 |
Nguyễn Thượng Hiền |
5 |
1,0 |
2.800 |
443 |
Nguyễn Thúy |
5 |
1,1 |
3.080 |
444 |
Nguyễn Trác |
4 |
1,0 |
3.700 |
445 |
Nguyễn Trung Ngạn |
5 |
1,0 |
2.800 |
446 |
Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu |
4 |
1,2 |
4.440 |
|
- Đoạn còn lại |
4 |
1,0 |
3.700 |
447 |
Nguyễn Trãi |
2 |
1,1 |
11.440 |
448 |
Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
- Đoạn có dải phân cách |
2 |
1,2 |
12.480 |
|
- Đoạn không có dải phân cách |
2 |
1,1 |
11.440 |
449 |
Nguyễn Trọng Nghĩa |
5 |
0,8 |
2.240 |
450 |
Nguyễn Trường Tộ |
4 |
1,3 |
4.810 |
451 |
Nguyễn Tuân |
4 |
0,8 |
2.960 |
452 |
Nguyễn Tư Giản |
5 |
0,9 |
2.520 |
453 |
Nguyễn Văn Bổng |
4 |
1,0 |
3.700 |
454 |
Nguyễn Văn Huyên |
4 |
1,0 |
3.700 |
455 |
Nguyễn Văn Linh |
1 |
1,5 |
25.200 |
456 |
Nguyễn Văn Siêu |
4 |
0,8 |
2.960 |
457 |
Nguyễn Văn Thoại |
3 |
1,3 |
8.060 |
458 |
Nguyễn Văn Tố |
4 |
1,0 |
3.700 |
459 |
Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
2 |
0,9 |
9.360 |
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quận Sơn Trà |
4 |
1,0 |
3.700 |
460 |
Nguyễn Viết Xuân |
5 |
0,8 |
2.240 |
461 |
Nguyễn Xuân Khoát |
5 |
1,1 |
3.080 |
462 |
Nguyễn Xuân Nhĩ |
4 |
0,9 |
3.330 |
463 |
Nguyễn Xuân Ôn |
4 |
1,0 |
3.700 |
464 |
Nơ Trang Lơng |
4 |
0,8 |
2.960 |
465 |
Morrison |
4 |
1,1 |
4.070 |
466 |
Núi Thành |
|
|
|
|
- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân |
2 |
1,4 |
14.560 |
|
- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu |
2 |
1,1 |
11.440 |
|
- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng Tám |
2 |
1,0 |
10.400 |
467 |
Ông Ích Đường |
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách mạng Tháng Tám |
3 |
0,9 |
5.580 |
|
- Đoạn từ Cách mạng Tháng Tám đến Lê Đại Hành |
3 |
0,7 |
4.340 |
468 |
Ông Ích Khiêm |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương |
1 |
1,0 |
16.800 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung |
1 |
1,2 |
20.160 |
|
- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành |
1 |
0,9 |
15.120 |
469 |
Pasteur |
2 |
1,3 |
13.520 |
470 |
Phạm Đình Hổ |
4 |
0,9 |
3.330 |
471 |
Phạm Hồng Thái |
|
|
|
|
- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh |
2 |
1,3 |
13.520 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái |
2 |
1,1 |
11.440 |
472 |
Phạm Huy Thông |
4 |
1,0 |
3.700 |
473 |
Phạm Hữu Kính |
5 |
1,2 |
3.360 |
474 |
Phạm Ngọc Thạch |
3 |
0,9 |
5.580 |
475 |
Phạm Ngũ Lão |
4 |
1,4 |
5.180 |
476 |
Phạm Nhữ Tăng |
4 |
1,4 |
5.180 |
477 |
Phạm Phú Thứ |
2 |
0,9 |
9.360 |
478 |
Phạm Sư Mạnh |
5 |
1,0 |
2.800 |
479 |
Phạm Thế Hiển |
5 |
1,0 |
2.800 |
480 |
Phạm Tu |
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
5 |
1,0 |
2.800 |
|
- Đoạn 3,5m |
5 |
0,9 |
2.520 |
481 |
Phạm Tứ |
4 |
1,3 |
4.810 |
482 |
Phạm Văn Bạch |
5 |
1,0 |
2.800 |
483 |
Phạm Văn Đồng |
2 |
1,2 |
12.480 |
484 |
Phạm Văn Nghị |
2 |
1,0 |
10.400 |
485 |
Phạm Vấn |
4 |
0,8 |
2.960 |
486 |
Phan Anh |
4 |
1,0 |
3.700 |
487 |
Phan Bội Châu |
3 |
1,2 |
7.440 |
488 |
Phan Châu Trinh |
|
|
|
|
- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản |
1 |
1,3 |
21.840 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Lê Đình Dương |
1 |
1,2 |
20.160 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Trưng Nữ Vương |
1 |
1,1 |
18.480 |
489 |
Phan Bá Phiến |
5 |
1,0 |
2.800 |
490 |
Phan Bôi |
4 |
0,9 |
3.330 |
491 |
Phan Đăng Lưu |
2 |
0,9 |
9.360 |
492 |
Phan Đình Phùng |
2 |
1,3 |
13.520 |
493 |
Phan Đình Giót |
5 |
1,0 |
2.800 |
494 |
Phan Hành Sơn |
3 |
0,8 |
4.960 |
495 |
Phan Huy Chú |
4 |
0,8 |
2.960 |
496 |
Phan Huy Ích |
4 |
0,8 |
2.960 |
497 |
Phan Huy Ôn |
5 |
1,2 |
3.360 |
498 |
Phan Kế Bính |
|
|
|
|
- Đoạn từ Châu Văn Liêm đến số nhà 82A |
4 |
0,9 |
3.330 |
|
- Đoạn còn lại |
5 |
0,9 |
2.520 |
499 |
Phan Phu Tiên |
5 |
0,8 |
2.240 |
500 |
Phan Thanh |
2 |
1,2 |
12.480 |
501 |
Phan Thành Tài |
3 |
1,0 |
6.200 |
502 |
Phan Thúc Duyện |
5 |
0,8 |
2.240 |
503 |
Phan Thị Nề |
5 |
0,8 |
2.240 |
504 |
Phan Tứ |
5 |
0,8 |
2.240 |
505 |
Phan Trọng Tuệ |
4 |
0,9 |
3.330 |
506 |
Phan Văn Trị |
4 |
0,9 |
3.330 |
507 |
Phó Đức Chính |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43 |
4 |
1,0 |
3.700 |
|
- Đoạn còn lại |
5 |
1,0 |
2.800 |
508 |
Phùng Chí Kiên |
5 |
1,0 |
2.800 |
509 |
Phùng Hưng |
4 |
1,0 |
3.700 |
510 |
Phùng Khắc Khoan |
4 |
0,8 |
2.960 |
511 |
Phước Mỹ 1 |
4 |
0,8 |
2.960 |
512 |
Phước Mỹ 2 |
5 |
0,8 |
2.240 |
513 |
Phước Mỹ 3 |
5 |
0,8 |
2.240 |
514 |
Quang Trung |
1 |
1,1 |
18.480 |
515 |
Sương Nguyệt Anh |
5 |
0,9 |
2.520 |
516 |
Tạ Hiện |
4 |
0,9 |
3.330 |
517 |
Tạ Mỹ Duật |
5 |
1,1 |
3.080 |
518 |
Tân An 1 |
4 |
1,0 |
3.700 |
519 |
Tân An 2 |
4 |
1,0 |
3.700 |
520 |
Tân An 3 |
4 |
1,0 |
3.700 |
521 |
Tản Đà |
3 |
1,2 |
7.440 |
522 |
Tân Hải 1 |
5 |
0,8 |
2.240 |
523 |
Tân Hải 2 |
5 |
0,8 |
2.240 |
524 |
Tân Hải 3 |
5 |
0,8 |
2.240 |
525 |
Tân Thái 1 |
4 |
0,8 |
2.960 |
526 |
Tân Thái 2 |
5 |
0,8 |
2.240 |
527 |
Tân Thái 3 |
5 |
0,8 |
2.240 |
528 |
Tân Thái 4 |
5 |
0,8 |
2.240 |
529 |
Tân Thái 5 |
|
|
|
|
- Đoạn 5m5 |
5 |
0,8 |
2.240 |
|
- Đoạn 3m5 |
5 |
0,7 |
1.960 |
530 |
Tân Thái 6 |
5 |
0,8 |
2.240 |
531 |
Tân Thái 7 |
5 |
0,7 |
1.960 |
532 |
Tân Thái 8 |
5 |
0,7 |
1.960 |
533 |
Tân Thái 9 |
5 |
0,8 |
2.240 |
534 |
Tân Thái 10 |
4 |
0,8 |
2.960 |
535 |
Tân Trào |
5 |
0,9 |
2.520 |
536 |
Tăng Bạt Hổ |
2 |
1,0 |
10.400 |
537 |
Thạch Lam |
5 |
1,0 |
2.800 |
538 |
Thái Phiên |
2 |
1,3 |
13.520 |
539 |
Thái Thị Bôi |
3 |
1,2 |
7.440 |
540 |
Thanh Duyên |
4 |
1,3 |
4.810 |
541 |
Thanh Hải |
4 |
1,5 |
5.550 |
542 |
Thanh Long |
4 |
1,3 |
4.810 |
543 |
Thanh Sơn |
4 |
1,5 |
5.550 |
544 |
Thanh Thủy |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2 |
3 |
1,2 |
7.440 |
|
- Đoạn còn lại |
5 |
1,0 |
2.800 |
545 |
Thanh Tịnh |
4 |
1,0 |
3.700 |
546 |
Thành Thái |
4 |
1,2 |
4.440 |
547 |
Thân Cảnh Phúc |
4 |
1,0 |
3.700 |
548 |
Thân Nhân Trung |
4 |
0,8 |
2.960 |
549 |
Thế Lữ |
4 |
0,8 |
2.960 |
550 |
Thi Sách |
3 |
0,8 |
4.960 |
551 |
Thích Quảng Đức |
4 |
1,0 |
3.700 |
552 |
Thuận An 1 |
4 |
0,8 |
2.960 |
553 |
Thuận An 2 |
4 |
0,8 |
2.960 |
554 |
Thuận An 3 |
4 |
0,8 |
2.960 |
555 |
Thuận An 4 |
4 |
0,8 |
2.960 |
556 |
Thuận An 5 |
4 |
0,8 |
2.960 |
557 |
Thuận An 6 |
3 |
0,9 |
5.580 |
558 |
Thủ Khoa Huân |
5 |
1,0 |
2.800 |
559 |
Tiểu La |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành |
2 |
1,2 |
12.480 |
|
- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Dật |
3 |
0,9 |
5.580 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Hữu Dật đến Nguyễn Hữu Thọ |
3 |
1,2 |
7.440 |
560 |
Tiên Sơn 1 |
4 |
0,9 |
3.330 |
561 |
Tiên Sơn 2 |
5 |
1,1 |
3.080 |
562 |
Tiên Sơn 3 |
5 |
1,0 |
2.800 |
563 |
Tiên Sơn 4 |
5 |
1,0 |
2.800 |
564 |
Tiên Sơn 5 |
5 |
1,0 |
2.800 |
565 |
Tiên Sơn 6 |
5 |
1,0 |
2.800 |
566 |
Tiên Sơn 7 |
4 |
1,0 |
3.700 |
567 |
Tiên Sơn 8 |
4 |
0,8 |
2.960 |
568 |
Tiên Sơn 9 |
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
4 |
1,0 |
3.700 |
|
- Đoạn 5,5m |
4 |
0,9 |
3.330 |
569 |
Tiên Sơn 10 |
4 |
0,9 |
3.330 |
570 |
Tiên Sơn 11 |
4 |
1,1 |
4.070 |
571 |
Tiên Sơn 12 |
5 |
1,0 |
2.800 |
572 |
Tiên Sơn 14 |
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
4 |
0,8 |
2.960 |
|
- Đoạn 3,75m |
5 |
1,0 |
2.800 |
573 |
Tiên Sơn 15 |
4 |
0,8 |
2.960 |
574 |
Tiên Sơn 16 |
4 |
0,8 |
2.960 |
575 |
Tiên Sơn 17 |
4 |
0,8 |
2.960 |
576 |
Tiên Sơn 18 |
4 |
0,9 |
3.330 |
577 |
Tiên Sơn 19 |
4 |
0,7 |
2.590 |
578 |
Tiên Sơn 20 |
4 |
0,7 |
2.590 |
579 |
Tô Hiến Thành |
5 |
1,0 |
2.800 |
580 |
Tô Ngọc Vân |
3 |
0,9 |
5.580 |
581 |
Tô Vĩnh Diện |
5 |
0,7 |
1.960 |
582 |
Tố Hữu |
4 |
1,2 |
4.440 |
583 |
Tôn Quang Phiệt |
4 |
0,9 |
3.330 |
584 |
Tôn Thất Đạm |
1 |
0,9 |
15.120 |
585 |
Tôn Thất Thiệp |
5 |
0,6 |
1.680 |
586 |
Tôn Thất Thuyết |
5 |
1,2 |
3.360 |
587 |
Tôn Thất Tùng |
3 |
1,1 |
6.820 |
588 |
Tống Duy Tân |
5 |
1,0 |
2.800 |
589 |
Tống Phước Phổ |
3 |
1,1 |
6.820 |
590 |
Trần Anh Tông |
4 |
1,0 |
3.700 |
591 |
Trần Bình Trọng |
2 |
1,2 |
12.480 |
592 |
Trần Bích San |
5 |
0,8 |
2.240 |
593 |
Trần Cao Vân |
|
|
|
|
- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Hà Huy Tập |
2 |
1,1 |
11.440 |
|
- Đoạn còn lại |
2 |
0,9 |
9.360 |
594 |
Trần Đăng Ninh |
3 |
1,0 |
6.200 |
595 |
Trần Đình Phong |
5 |
1,0 |
2.800 |
596 |
Trần Đình Tri |
4 |
0,9 |
3.330 |
597 |
Trần Đức Thảo |
4 |
1,0 |
3.330 |
598 |
Trần Huy Liệu |
5 |
0,8 |
2.240 |
599 |
Trần Hưng Đạo (phần đã xây dựng xong) |
|
|
|
|
- Đoạn đối diện công viên |
2 |
1,0 |
10.400 |
|
- Các đoạn còn lại |
2 |
0,9 |
9.360 |
600 |
Trần Hữu Trang |
5 |
1,2 |
3.360 |
601 |
Trần Kế Xương |
2 |
1,0 |
10.400 |
602 |
Trần Khánh Dư |
5 |
0,9 |
2.520 |
603 |
Trần Khát Chân |
5 |
0,9 |
2.520 |
604 |
Trần Kim Bảng |
5 |
1,0 |
2.800 |
605 |
Trần Mai Ninh |
5 |
1,0 |
2.800 |
606 |
Trần Nguyên Đán |
4 |
0,9 |
3.330 |
607 |
Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
- Đoạn đã nâng cấp |
4 |
1,1 |
4.070 |
|
- Đoạn chưa nâng cấp |
4 |
1,0 |
3.700 |
608 |
Trần Nhật Duật |
5 |
0,8 |
2.240 |
609 |
Trần Phú |
|
|
|
|
- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn |
1 |
0,8 |
13.440 |
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản |
1 |
1,0 |
16.800 |
|
- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Trưng Nữ Vương |
1 |
0,9 |
15.120 |
610 |
Trần Phước Thành |
4 |
1,1 |
4.070 |
611 |
Trần Quang Diệu |
3 |
1,0 |
6.200 |
612 |
Trần Quang Khải |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Trạm dân phòng khối 4 Thọ Quang |
5 |
1,1 |
3.080 |
|
- Đoạn còn lại |
5 |
0,8 |
2.240 |
613 |
Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã năm đến Nguyễn Chí Thanh |
2 |
1,3 |
13.520 |
|
- Đoạn còn lại |
2 |
1,2 |
12.480 |
614 |
Trần Quý Cáp |
2 |
1,0 |
10.400 |
615 |
Trần Tấn Mới |
4 |
0,8 |
2.960 |
616 |
Trần Thái Tông |
5 |
1,0 |
2.800 |
617 |
Trần Thánh Tông |
4 |
1,1 |
4.070 |
618 |
Trần Thị Lý |
|
|
|
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu |
4 |
1,2 |
4.440 |
|
- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn |
5 |
0,9 |
2.520 |
619 |
Trần Thủ Độ |
4 |
1,1 |
4.070 |
620 |
Trần Tống |
3 |
1,3 |
8.060 |
621 |
Trần Văn Dư |
5 |
1,0 |
2.800 |
622 |
Trần Văn Đang |
5 |
1,0 |
2.800 |
623 |
Trần Văn Giáp |
4 |
1,0 |
3.700 |
624 |
Trần Văn Ơn (đoạn có chiều rộng lòng đường 7,5m) |
5 |
1,0 |
2.800 |
625 |
Trần Xuân Lê |
|
|
|
|
- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Công an quận Thanh Khê |
4 |
0,9 |
3.330 |
|
- Đoạn còn lại |
4 |
0,8 |
2.960 |
626 |
Trần Xuân Soạn |
5 |
1,0 |
2.800 |
627 |
Triệu Nữ Vương |
|
|
|
|
- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương |
1 |
1,0 |
16.800 |
|
- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Lê Duẩn |
1 |
1,3 |
21.840 |
628 |
Triệu Việt Vương |
3 |
1,0 |
6.200 |
629 |
Trịnh Đình Thảo |
3 |
0,9 |
5.580 |
630 |
Trịnh Hoài Đức |
5 |
1,0 |
2.800 |
631 |
Trưng Nhị |
4 |
1,0 |
3.700 |
632 |
Trương Chí Cương |
3 |
1,2 |
7.440 |
633 |
Trương Định |
|
|
|
|
- Đoạn đã nâng cấp |
4 |
1,0 |
3.700 |
|
- Đoạn chưa nâng cấp |
5 |
1,0 |
2.800 |
634 |
Trương Hán Siêu |
4 |
0,9 |
3.330 |
635 |
Trương Quang Giao |
5 |
1,0 |
2.800 |
636 |
Trường Chinh (phía thuộc địa phận phường An Khê) |
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Huế đến trụ sở UBND phường An Khê |
3 |
1,0 |
6.200 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND phường An Khê đến hết địa phận phường An Khê |
3 |
0,8 |
4.960 |
637 |
Trường sa |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đến Hồ Xuận Hương |
3 |
1,3 |
8.060 |
|
- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến đường 45m (thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ) |
3 |
1,2 |
7.440 |
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) |
3 |
1,0 |
6.200 |
638 |
Trưng Nữ Vương |
|
|
|
|
- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Duy Tân |
2 |
1,0 |
10.400 |
|
- Đoạn còn lại |
2 |
0,9 |
9.360 |
639 |
Tuệ Tĩnh |
3 |
1,3 |
8.060 |
640 |
Văn Cao |
3 |
1,1 |
6.820 |
641 |
Văn Cận |
5 |
1,0 |
2.800 |
642 |
Võ Như Hưng |
5 |
0,9 |
2.520 |
643 |
Võ Thị Sáu |
4 |
1,5 |
5.550 |
644 |
Võ Văn Tần |
1 |
1,2 |
20.160 |
645 |
Võ Trường Toản |
5 |
0,8 |
2.240 |
646 |
Vũ Đình Long |
5 |
1,1 |
3.080 |
647 |
Vũ Hữu |
4 |
1,1 |
4.070 |
648 |
Vũ Ngọc Phan |
|
|
|
|
- Đoạn đối diện với chợ Hoà Khánh |
3 |
1,0 |
6.200 |
|
- Đoạn còn lại |
3 |
0,9 |
5.580 |
649 |
Vũ Quỳnh |
5 |
0,8 |
2.240 |
650 |
Vũ Tông Phan |
5 |
0,8 |
2.240 |
651 |
Vũ Trọng Hoàng |
4 |
1,0 |
3.700 |
652 |
Vũ Trọng Phụng |
5 |
1,0 |
2.800 |
653 |
Vũ Văn Dũng |
3 |
1,0 |
6.200 |
654 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
2 |
0,9 |
9.360 |
655 |
Xuân Diệu |
3 |
1,0 |
6.200 |
656 |
Xuân Thiều 1 |
5 |
0,8 |
2.240 |
657 |
Xuân Thiều 2 |
5 |
0,8 |
2.240 |
658 |
Xuân Thiều 3 |
5 |
1,0 |
2.800 |
659 |
Xuân Thiều 4 |
5 |
1,0 |
2.800 |
660 |
Xuân Thiều 5 |
5 |
1,0 |
2.800 |
661 |
Xuân Thiều 6 |
5 |
0,7 |
1.960 |
662 |
Xuân Thiều 7 |
5 |
0,8 |
2.240 |
663 |
Xuân Thiều 8 |
5 |
0,7 |
1.960 |
664 |
Xuân Thiều 9 |
5 |
0,7 |
1.960 |
665 |
Xuân Thiều 10 |
5 |
0,7 |
1.960 |
666 |
Xuân Thiều 11 |
5 |
0,8 |
2.240 |
667 |
Xuân Thiều 12 |
5 |
0,7 |
1.960 |
668 |
Xuân Thiều 14 |
5 |
0,7 |
1.960 |
669 |
Xuân Thuỷ |
3 |
0,8 |
4.960 |
670 |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
4 |
1,2 |
4.440 |
671 |
Yên Bái |
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Thái Học |
2 |
1,2 |
12.480 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Lê Hồng Phong |
2 |
1,0 |
10.400 |
672 |
Yên Thế |
4 |
1,1 |
4.070 |
673 |
Yết Kiêu |
4 |
1,1 |
4.070 |
674 |
Đường từ Trường Chinh (nhà số 181) vào khu dân cư Phần Lăng (đoạn đã tráng nhựa) |
4 |
1,4 |
5.180 |
675 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến đường Hoàng Sa (đoạn đường Nguyễn Văn Thoại cũ) |
5 |
1,1 |
3.080 |
676 |
Đường Phước Trường (cũ) |
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Công Trứ đi ngang qua đường Phạm Văn Đồng đến cống liên phường |
5 |
0,8 |
2.240 |
|
- Đoạn từ cống liên phường đến đường Lê Văn Thứ |
|
|
1.500 |
677 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Văn Thứ (đường sắt cũ) |
|
|
1.640 |
678 |
Đường nội bộ trong khu tập thể Hòa Cường:
(chỉ áp dụng đối với những đường chưa đặt tên) |
|
|
|
|
- Lòng đường rộng từ 4 m đến dưới 5 m |
|
|
4.370 |
|
- Lòng đường rộng từ 3 m đến dưới 4 m |
|
|
2.810 |
|
- Lòng đường rộng dưới 3 m |
|
|
1.980 |
|
đăng 19:21 7 thg 1, 2011 bởi Đỗ Thế Hiền
[
đã cập nhật 00:48 15 thg 6, 2011
]
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở VEN TRUNG TÂM ĐÔ THỊ (Theo Quyết định số: 44/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 TT | Tên đường phố | Loại đường | Hệ số đường | Đơn giá | 1 | Ấp Bắc | 5 | 0,5 | 1.400 | 2 | Âu Cơ | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến Lạc Long Quân | 4 | 0,9 | 3.330 | 3 | Bình Giã | 5 | 0,6 | 1.680 | 4 | Bùi Chát | 5 | 0,7 | 1.960 | 5 | Bùi Thế Mỹ | 5 | 0,8 | 2.240 | 6 | Cách mạng Tháng Tám | | | | | - Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến XN Bê tông tươi Hải Vân | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn từ XN bê tông tươi Hải Vân đến cầu vượt | 3 | 0,6 | 3.720 | 7 | Cẩm Bắc 1 | 4 | 0,8 | 2.960 | 8 | Cẩm Bắc 2 | 4 | 0,8 | 2.960 | 9 | Cẩm Bắc 3 | 4 | 0,8 | 2.960 | 10 | Cẩm Bắc 4 | 5 | 0,8 | 2.240 | 11 | Cẩm Bắc 5 | 5 | 0,8 | 2.240 | 12 | Cẩm Bắc 6 | 5 | 0,7 | 1.960 | 13 | Cẩm Bắc 7 | 5 | 0,7 | 1.960 | 14 | Cẩm Bắc 8 | 5 | 0,8 | 2.240 | 15 | Cẩm Bắc 9 | 5 | 0,8 | 2.240 | 16 | Châu Thị Vĩnh Tế | 5 | 1,1 | 3.080 | 17 | Chu Cẩm Phong | 5 | 0,9 | 2.520 | 18 | Hải Triều | 5 | 1,0 | 2.800 | 19 | Hoà An 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 20 | Hoà An 3 | 5 | 0,7 | 1.960 | 21 | Hoà An 4 | 5 | 0,7 | 1.960 | 22 | Hoà An 5 | 5 | 0,7 | 1.960 | 23 | Hoà Mỹ 1 | 5 | 0,7 | 1.960 | 24 | Hoà Mỹ 2 | 5 | 0,5 | 1.400 | 25 | Hoà Mỹ 3 | 5 | 0,5 | 1.400 | 26 | Hoà Mỹ 4 | 5 | 0,5 | 1.400 | 27 | Hoàng Văn Thái | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến cống thoát nước 2 phường Hòa Khánh Nam và Hòa Minh | 4 | 1,3 | 4.810 | | - Đoạn từ cống thoát nước 2 phường đến ngã 3 đường vào Đặc công 409 | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ đường vào Đặc công 409 đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn | 4 | 0,8 | 2.960 | 28 | Huyền Trân Công Chúa | 5 | 0,8 | 2.240 | 29 | K20 (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu) | 5 | 1,0 | 2.800 | 30 | Lê Trọng Tấn | | | | | - Đoạn từ Trường Chinh đến ngã ba đường Tôn Đản (đi An Hòa, Trung Nghĩa) | 5 | 0,7 | 1.960 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,6 | 1.680 | 31 | Lương Thúc Kỳ | 5 | 0,7 | 1.960 | 32 | Nam Cao | 5 | 0,8 | 2.240 | 33 | Nam Thành | 5 | 0,5 | 1.400 | 34 | Ngô Chân Lưu | 5 | 0,7 | 1.960 | 35 | Ngô Nhân Tịnh | 5 | 0,7 | 1.960 | 36 | Ngô Sĩ Liên (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường sắt) | 5 | 0,7 | 1.960 | 37 | Ngô Thời Nhậm (đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt) | 4 | 1,0 | 3.700 | 38 | Nguyễn Chánh | 5 | 0,7 | 1.960 | 39 | Nguyễn Công Hoan | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến ngã ba Bà Sự | 5 | 0,6 | 1.680 | | - Đoạn từ ngã ba Bà Sự giáp nghĩa địa Gò Gạch | 5 | 0,5 | 1.400 | 40 | Nguyễn Đình Chiểu | | | | | - Đoạn từ Lê Văn Hiến đến giáp đường vào kho xi măng | 5 | 0,9 | 2.520 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,7 | 1.960 | 41 | Nguyễn Huy Tưởng | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao | 4 | 1,0 | 3.700 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,5 | 1.400 | 42 | Nguyễn Khuyến | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến giáp đồng binh (đoạn 7m5 đã nâng cấp) | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ đường 7m5 (đã nâng cấp) đến Hồ Tùng Mậu | 5 | 0,5 | 1.400 | 43 | Nguyễn Nhàn | 5 | 0,8 | 2.240 | 44 | Nguyễn Như Hạnh | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt | 5 | 0,6 | 1.680 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,5 | 1.400 | 45 | Nguyễn Lương Bằng | | | | | - Đoạn từ Âu Cơ đến Trường ĐH Kỹ thuật | 3 | 1,0 | 6.200 | | - Đoạn từ Trường ĐH Kỹ thuật đến Phan Văn Định | 3 | 0,8 | 4.960 | | - Đoạn từ Phan Văn Định đến Trường PTCS Hòa Hiệp | 4 | 0,9 | 3.330 | | - Đoạn từ Trường PTCS Hòa Hiệp đến cầu Nam Ô | 3 | 0,8 | 4.960 | 46 | Nguyễn Văn Cừ | | | | | - Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 | | | | | + Phía không có đường sắt | 5 | 1,0 | 2.800 | | + Phía có đường sắt | 5 | 0,7 | 1.960 | | - Đoạn từ nhà số 46 đến cầu Trắng | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân | 5 | 0,8 | 2.240 | 47 | Phạm Như Xương | | | | | - Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết đồn Công an phường Hoà Khánh (cũ) | 5 | 1,0 | 2.800 | | - Đoạn còn lại | 5 | 0,8 | 2.240 | 48 | Phan Văn Định | 5 | 0,7 | |
|
|